Hãng | Citrix |
---|---|
Hình thức cấp phép | License |
Phân khúc khách hàng | SMB |
Loại hình đăng ký | Thuê bao |
Cài đặt hệ thống | Máy chủ |
Trạng thái hàng | Còn hàng |
Citrix Web App Firewall
Hãng | Citrix |
---|---|
Hình thức cấp phép | License |
Phân khúc khách hàng | SMB |
Loại hình đăng ký | Thuê bao |
Cài đặt hệ thống | Máy chủ |
Trạng thái hàng |
Còn hàng |
Brand
Citrix
Related products
- WAN : 1 cổng 10/100/1000Mbps
- LAN: 4 cổng 10/100/1000Mbps
- 1 cổng USB 3.0 : hỗ trợ chức năng SAMBA, Media Server
- Giao diện mobile dễ dàng cấu hình bằng điện thoại
- Hỗ trợ Dual Band 2.4GHz và 5GHz và MU-MIMO
- Hỗ trợ WIFI chuẩn B,G,N và AC. Tốc độ đạt đến 1900Mbps
- Công suất phát cao 500mW (cả 2.4G và 5GHz) với 06 Anten độ lợi cao 6 x 5dBi
- Cho phép 80 thiết bị không dây kết nối cùng lúc trên 2 băng tần
- Cải thiện độ ổn định của kết nối trong môi trường nhiều nhiễu
- Giới hạn số lượng kết nối bảo vệ router không bị treo
- Ports: 8 x GE RJ45 ports, 2 x RJ45/SFP shared media WAN ports, 128GB SSD.
- Internal Storage: 1x 128 GB SSD
- Threat Protection Throughput: 900 Mbps
- Site-to-Site VPN Tunnels: 200
- Concurrent Sessions: 1,500,000
- Recommended: for 51-100 User Network
- 1 Year Services: 24x7 FortiCare & FortiGuard Unified Threat Protection (UTP)
Fortinet
- Ports:8 x GE RJ45 (10/100/1000Base-T),2 x RJ45/SFP shared media WAN ports, Integrated WiFi-6 (802.11ax)
- Threat Protection Throughput: 1.4 Gbps
- NGFW Throughput: 1 Gbps
- Threat Protection Throughput: 900 Mbps
- Site-to-Site VPN Tunnels: 200
- Concurrent Sessions: 1.5 Million
- Recommended for: Enterprise branch offices and mid-sized businesses
- 1 Year Services: 24x7 FortiCare Contract
Fortinet
- Ports: 10 x GE RJ45 (including 7 x Internal Ports, 2 x WAN Ports, 1 x DMZ Port).
- Threat Protection Throughput: 800 Mbps
- Site-to-Site VPN Tunnels: 200
- Concurrent Sessions: 1,500,000
- Recommended: for 51-100 User Network
- 1 Year Services: 24x7 FortiCare Contract
- Ports:8 x GE RJ45 (10/100/1000Base-T),2 x RJ45/SFP shared media WAN ports, Integrated WiFi-6 (802.11ax)
- Threat Protection Throughput: 1.4 Gbps
- NGFW Throughput: 1 Gbps
- Threat Protection Throughput: 900 Mbps
- Site-to-Site VPN Tunnels: 200
- Concurrent Sessions: 1.5 Million
- Recommended for: Enterprise branch offices and mid-sized businesses
- 1 Year Services: 24x7 FortiCare & FortiGuard Unified Threat Protection (UTP)
- 1 x cổng WAN cố định 100/1000Mbps slot SFP.
- 1 x cổng có thể chuyển đổi WAN/LAN 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
- 5 x cổng LAN cố định 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
- WiFi AC1300 Wave 2 MU-MIMO (2.4GHz: 400Mbps, 5GHz: 867Mbps).
- 2 x cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G, máy in, ...
- NAT Throughput lên đến 940Mbps (chạy 1 WAN) và 1.8Gbps (chạy 2 WAN), NAT sessions: 60.000, ...
- Hỗ trợ lên đến 50 kênh VPN với 25 kênh VPN-SSL Tunnel.
- Cân bằng tải trên nhiều đường truyền đồng thời, kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet.
- Hỗ trợ IPv4 và IPv6.
- Quản lý tập trung các VigorAP và các VigorSwitch.
- Cho phép quản lý từ xa qua Cloud VigorACS2.
Fortinet
- Ports: 10 x GE RJ45 (including 7 x Internal Ports, 2 x WAN Ports, 1 x DMZ Port).
- Threat Protection Throughput: 800 Mbps
- Site-to-Site VPN Tunnels: 200
- Concurrent Sessions: 1,500,000
- Recommended: for 51-100 User Network
- 1 Year Services: 24x7 FortiCare Contract
-
Dual-WAN Load Balancing VPN Router DrayTek Vigor2926 Plus
- Router VPN chuyên nghiệp cho doanh nghiệp, hotel, nhà hàng, phòng game.
- Hỗ trợ Wi-Fi Marketing.
- Hỗ trợ 2 cổng WAN Gigabit RJ45.
- WAN 3 & 4: 2 x USB 2.0 gắn 3.5G/4G (LTE) USB modem.
- 4 cổng LAN Gigabit, hỗ trợ VLAN tag 802.1q chia 16 VLAN (8 Subnet).
- NAT Session: 50.000/ NAT Throughput: 900Mbps, chịu tải 100-120 user.
- VPN Throughput: 200Mbps.
- Cân bằng tải (cộng gộp băng thông) hoặc dự phòng các đường truyền internet (Loadbalance/Failover).
- Hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP,...).
- Triển khai các dịch vụ: Leasedline, L2VPN, L3VPN, MetroNET,... trên sub interface (NAT hoặc Routing).
- VPN Server 50 kênh (PPTP, L2TP, IPSec, 25 kênh SSL); VPN Trunking (LoadBalance/Backup); VPN qua 3G/4G.
- Kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet.
- Web Portal: Hiện trang quảng cáo khi khách hàng kết nối internet.
- Firewall mạnh mẽ, linh hoạt, quản trị phân quyền truy cập Internet (IP/MAC Address, Port Service, URL/Web content filter, schedule,...).
- Quản lý theo user name/password.
- Hỗ trợ chứng thực qua máy chủ Radius/LDAP.
- DrayDDNS tên miền động miễn phí của DrayTek.
- Quản lý VPN tập trung VPN cho 8 site Router Vigor khác qua Internet (CVM).
- Quản lý tập trung cho 20 Access Point (APM), 10 Switch DrayTek (SWM).
- Quản lý tập trung Vigor2926 bằng phần mềm DrayTek VigorACS 2 hoặc cloud DrayTek Free.