Brand
Ubiquiti
Related products
- UniFi US-8-150W là thiết bị Switch PoE chuyển tiếp thông minh, quản lý dễ dàng với phần mềm UniFi Controller tích hợp sẵn hết sức trực quan và sinh động. Quản lý và giám sát lưu lượng, hiệu suất tất cả các cổng dữ liệu trên giao diện web một cách đơn giản dễ dàng cộng với hiệu suất mạnh mẽ và nhiều tính năng khác thích hợp sử dụng cho các doanh nghiệp vừa và lớn, khách sạn, văn phòng, trường học...
- UniFi US-8-150W vừa là Switch vừa là PoE cung cấp nguồn cho các thiết bị UniFi WiFi hoặc các thiết bị WiFi khác là sự lựa chọn hoàn hảo cho mọi hệ thống mạng.
-Cung cấp 8 port Gigabit Ethernet và 2 port SFP cho kết nối cổng quang Uplink lên đến 1 Gbps để dễ dàng mở rộng hệ thống mạng.
- Mặc định UniFi US-8-150W tự động phát hiện và nhận PoE vào theo chuẩn 802.3af/at. Đối với các thiết bị nhận nguồn Passive PoE 24V thì cho phép tự điều chỉnh nguồn Passive PoE 24V thông qua phần mềm UniFi Controller. Chính sự linh hoạt này đã làm cho UniFi US-8-150W phù hợp với tất cả các thiết bị WiFi thông dụng trên thị trường Việt Nam và trở thành thiết bị không có đối thủ trên thị trường Switch PoE tại Việt Nam.
- (16) Cổng RJ45 tốc độ 10/100/1000 Mbps
- (8) Cổng cấp nguồn 802.3af/at POE+
- Tổng công suất cấp POE 8 cổng lên đến 45W, mỗi cổng POE+ tối đa 30W
- Non-Blocking Line Rate: 16 Gbps
- Nguồn cấp điện trong: 60W
- Có đế gắn tường (đã bao gồm)
- Bảo vệ thiết bị PoE ngoài trời
- ESD và Bảo vệ chống sét lan truyền
- Tương thích với Mạng Gigabit
- Hai giắc cắm Ethernet
• Chuyên dụng: Trong nhà
• Băng tần, Tốc Độ 2.4 Ghz tốc độ 300 Mbps / 5 Ghz tốc độ 867 Mbps
• Chuẩn: 802.11 a/b/g/n/ac
• Chế độ: Access Point (AP)
• Công suất phát: 2.4 Ghz 20 dBm / 5 Ghz 20 dBm
• Bán kính phủ sóng: 122m (400 feet) không che chắn
• Anten: (2) Dual‑Band Antenna 2.4 Ghz: 3 dBi Omni, 2x2 MIMO / 5 Ghz: 3 dBi Omni, 2x2 MIMO
• Cổng mạng: (1) 10/100/1000 Mbps Ethernet Port
• Hỗ trợ VLAN 802.1Q
• 4 SSID trên một tần số
• Hỗ trợ giới hạn tốc độ truy cập cho từng kết nối
• Hỗ trợ tính năng chuyển vùng
• Passive Power over Ethernet (Passive PoE 24V), Hỗ trợ 802.3af/A
• Công suất tiêu thụ tối đa: 6.5W
• Phụ kiện: 24V/0.5A PoE Gigabit Adapter
• Người dùng đồng thời: 70+
• Phủ sóng WiFi cả 2 dải tần 2.4Ghz và 5Ghz nên thích hợp cho những địa điểm có mật độ người dùng cao. • Các thiết bị kết nối vô tuyến (MESH) trong dãi tần 5Ghz và phủ sóng trong dải tần 2.4Ghz nên thích hợp cho những địa điểm khó đi dây.
• Tạo ra 04 VLAN thuận tiện trong việc phân nhóm người dùng để nâng cao an ninh cho toàn hệ thống nên thich hợp cho doanh nghiệp yêu cầu cao trong bảo mật.
Cân Băng Tải Ubiquiti EdgeRouter 12 (ER-12) là một sản phẩm Router và cân bằng tải mới vừa được hãng Ubiquiti ra mắt có tính năng, hiệu năng mạnh mẽ với giá thành cạnh tranh nhằm vào phân khúc khách hàng vừa và lớn.
- Cân bằng tải, cộng gộp băng thông tối đa 11 WAN
- Chặn Website dựa trên DNS Forwarding
- Hỗ trợ các dịch vụ IPTV, IPPhone
- VPN Site-to-Site (LAN to LAN), VPN Server (L2TP,PPTP)
- Giới hạn băng thông (QoS): Giới hạn băng thông theo lớp mạng hoặc theo từng IP trong lớp mạng.
- Tạo VLAN và DHCP theo từng cổng.
- Switch Built-in cho 8 cổng (từ eth0-eth7)
- CPU: Dual-Core 1 GHz, MIPS64 with Hardware Acceleration for Packet Processing
- RAM: 2 GB DDR3
- Flash: 4 GB
- Layer 3 Forwarding (64 bytes): 2.400.000 packets per second (pps)
- Serial Console Port: 1 port
- Data port: 8 ports Gigabit Ethernet và 2 ports SFP
- Tính năng Routing Protocols: Static Routes, OSPF, RIP, BGP
- Tính năng PPPoE
- Tính năng Firewal Policies
- Tính năng NAT Rules
- Tính năng DHCP Services
- Tính năng Quality of Service (QoS)
- Tính năng 802.1q VLAN
- Hỗ trợ tính năng VPN
- Hỗ trợ IPv6
- Hỗ trợ tính năng Load Balancing
- Quản lý bằng Web UI hoặc CLI (Console, SSH, Telnet)
- Nguồn: 110 - 240VAC
- Công suất tiêu thụ tối đa: 40W
- Nhiệt độ: -10°C - 45°C
- Độ ẩm: 10% - 90%
- Thiết kế để trên bàn hoặc lắp trên giá đỡ
Ubiquiti EdgeRouter ERPro-8 Gigabit Ethernet Router With 2 SFP/RJ45 Ports:
- Hai băng tần: 2.4Ghz 450Mbps, 5Ghz 867Mbps
- 100 máy
- 01 Lan 1Gb
- Cấp nguồn PoE 24V-0.5A
- 2 anten
Tốc độ Wifi |
|
Số máy truy cập tối đa đồng thời |
|
Số cổng LAN |
|
Các tính năng khác |
|
Số Anten |
|