Hãng | Runtime Software |
---|---|
Hình thức cấp phép | License |
Phân khúc khách hàng | SMB |
Loại hình đăng ký | Thuê bao |
Cài đặt hệ thống | Máy trạm |
Trạng thái hàng | Còn hàng |
Runtime Captain Nemo Pro
Hãng | Runtime Software |
---|---|
Hình thức cấp phép | License |
Phân khúc khách hàng | SMB |
Loại hình đăng ký | Thuê bao |
Cài đặt hệ thống | Máy trạm |
Trạng thái hàng |
Còn hàng |
Brand
Runtime Software
Related products
- Switch 8 port PoE chuyên dụng cho camera, truyền tín hiệu và nguồn với khoảng cách 250 mét.
- 8 port PoE 10/100 Mbps hỗ trợ IEEE 802af/at.
- 2 port LAN Gigabit uplink trong đó 1 port kết nối với modem hoặc switch trung tâm, 1 port kết nối với đầu ghi
- Công suất tối đa của mỗi port PoE: 30W.
- Tổng công suất tối đa: 120W.
- Hỗ trợ extended mode (CCTV mode): Các port PoE sẽ bị cô lập với nhau, chỉ kết nối với port uplink, truyền tín hiệu và nguồn PoE với khoảng cách 250m. Tốc độ truyển dữ liệu tối đa của các port PoE khi chọn mode extended là 10 Mbps.
- Chuẩn tương thích: IEEE 802.3, IEEE802.3u, 802.3x, 802.3af/at.
- Dễ dàng sử dụng, không cần cấu hình.
- MAC address table: 2K
8-Port 10/100Mbps PoE Switch APTEK SF1082P
Chassis Asus TS100-E10 – 300W Mainboard Asus TS100-E10 Intel® Rapid Storage Technology Enterprise(RSTe) (For Linux/Windows) (Support Software RAID 10, 0, 1, 5) 1 x Intel® Xeon® E-2124 Processor 8M Cache, up to 4.30 GHz 1 x Bộ Nhớ RAM DDR4 PC4-25600 Dell 8GB DDR4 1RX8 3200MHz ECC Unbuffered DIMM 1 x Ổ Cứng SSD Samsung [...]
-
Switch DrayTek VigorSwitch G2540xs
48 port LAN Gigabit RJ-45.
6 port Gigabit/ 10Gigabit SFP+ slot.
1 Factory Reset Button.
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Surveillance VLAN, VLAN Management Q-in-Q basic, Port Isolation.
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền ( 8 group, mỗi group tối đa 8 port).
Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video.
ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame.
Tính năng Layer 3 như: DHCP server/ Static Route/ VLAN route.
Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.
Quản lý tập trung qua Vigorconnect, CSM, VigorACS2.
- Loại thiết bị phát sóng : trong nhà
- Tần số radio kép : 5GHz 802.11ac 4x4 MIMO và 2,4GHz 802.11n 2x2 MIMO
- Radio kép có thể cấu hình phần mềm hỗ trợ 5GHz (Radio 0) và 2,4GHz (Radio 1)
- Tần số 5GHz: MIMO cho tốc độ dữ liệu không dây lên đến 1.733Mbps cho các thiết bị khách 4x4 VHT80 hoặc 2x2 VHT160 riêng lẻ
- Tần số 2.4GHz: MIMO cho tốc độ dữ liệu không dây lên đến 400 Mbps cho các thiết bị khách 2x2 VHT40 riêng lẻ (300Mbps cho các thiết bị khách HT40 802.11n)
- Hỗ trợ lên đến 255 thiết bị khách được liên kết trên mỗi đài và lên đến 16 BSSID trên mỗi đài
- Tích hợp ăng ten MIMO định hướng phân cực kép 2x2 12dBi
- Tùy chỉnh công suất truyền tải từ 0 đến 27dBm/500mw
- Tối ưu hóa cấp độ hệ thống cho khoảng cách truyền tải không dây xa hơn 13km
- Công nghệ TP-LINK Pharos MAXtream TDMA (Time-Division-Multiple-Access) cải thiện hiệu suất thiết bị về throughput, công suất và độ trễ, lý tưởng cho các ứng dụng PTMP (Point-to-Multi-Point)
- Hệ thống quản lý tập trung - Pharos Control
- Chế độ hoạt động AP / Client / Repeater / AP Router / AP Client Router (WISP)
- Bộ chuyển đổi PoE Passive hỗ trợ triển khai Power over Ethernet lên đến 60 mét (200 feet) và cho phép thiết bị được reset từ xa.
- Tốc độ lên đến 1.2Gbps trên Wi-Fi băng tần kép chuẩn 802.11ac với công nghệ MIMO và TurboQAM
- Trang bị công nghệ Airtime Fairness, Beamforming và Band Steering giúp tối ưu các ứng dụng không dây cho Doanh nghiệp.
- Phần mềm điều khiển EAP miễn phí cho phép quản trị viên dễ dàng quản lý tập trung các EAP.
- Chức năng Captive portal cung cấp phương pháp xác thực thuận tiện cho máy khách.
- Với thiết kế gắn trần đơn giản, hỗ trợ cấp nguồn qua cổng Ethernet theo chuẩn 802.3at giúp cho việc triển khai linh hoạt và dễ dàng hơn.
- Hỗ trợ tính năng VLAN, bổ trợ thêm cho việc quản lý mạng.
- AP hỗ trợ nguồn DC trực tiếp và Nguồn qua Ethernet (POE; trên cổng E0 và / hoặc E1)
- Nguồn điện một chiều: 23,3W, cấp nguồn POE (802.3bt hoặc 802.3at kép): 26.4W Cấp nguồn POE (802.3at, IPM bị vô hiệu hóa): 23.3W
- 2.4 GHz (1150 Mbps) and 5 GHz (2,4 Gbps)
- Kích thước: 240mm (W) x 240mm (D) x 57mm (H) / 9,4 “(W) x 9,4” (D) x 2,1 “(H) 1,270g
- Chịu tải tối đa : 1024 Client / 2 băng tần
- Bluetooth Low Energy (BLE) radio
- Hỗ trợ băng tầng: Dual band
- Chuẩn kết nối: 802.11a/b/g/n/ac
- Tốc độ truy cập: 2166Mbps (5Ghz) và 800Mbps (2,4Ghz).
- Số lượng SSIDs: 16
- Anten 4×4 MIMO
- Công suất phát: 2,4Ghz band/ +24 dBm (18dBm per chain); 5.0Ghz band/ +24 dBm
- Khả năng chịu tải: 256 users
- Quản lý bằng Cloud Aruba Central (AP/IAP) hoặc Virtual Controller (IAP)
- Nguồn: POE (3af) hoặc DC
- Kích thước: 22.5 cm (W) x 22.4 cm (D) x 5.2 cm (H)