Showing 172–180 of 774 results

    - Authentication and security: Wi-Fi Protected Access 2 (WPA2) WPA3 ; 802.1X, RADIUS Authentication, Authorization, and Accounting (AAA) ; Segmentation via VLANs (up to 16); 802.11r and 802.11i ; Guest network can also authenticate against: Google and Facebook - Maximum clients: total of 400 clients per access point, or 1000 in a system - Maximum # of Access Points: 50 - Recommended up to 25 - 802.11ac: 2x2 single-user/multi-user MIMO with two spatial streams, up to 867 Mbps in 5GHz ; 20-, 40-, and 80-MHz channels ; Dynamic Frequency Selection (DFS)

    The CCR1009 is a powerful Ethernet router based on the cutting edge TILERA 9 core CPU.

    CCR1009-8G-1S-1S+ comes with 2GB of RAM, eight Gigabit Ethernet ports (Ether1-4 are in a Switch group), one SFP port and one SFP+ port with 10G support (SFP module not included).

    CCR1009-8G-1S-1S+ model have dual power supplies built in for redundancy (if one power line fails, the other one will take over automatically).

    Also, CCR1009-8G-1S-1S+ supports a Smart card, to store your private key for use in all features that support Certificate based authentication.

    SFP+ port supports SFP (1.25G) modules as well.

    CCR2004-1G-12S+2XS 12 cổng quang 10G và 2 cổng quang 25G, CPU 4 nhân, bộ nhớ ram 4 GB, tích hợp phần mềm Router OS cấp 6.

    • Tốc độ truyền dữ liệu: 1Gbps.
    • Loại tín hiệu: Single-Mode.
    • Bước sóng phát Tx: 1310nm.
    • Bước sóng thu Rx: 1310nm.
    • Khoảng cách truyền dữ liệu: 20km.

    Bộ chuyển đổi quang điện dùng cổng SFP.

     

    1 slot SFP Gigabit gắn module quang SFP 1 hoặc 2 sợi, Single mode hoặc Multi mode.

    1 port Ethernet RJ45 10/100/1000Mbps.

    Tùy thuộc vào dùng kèm với module quang SFP nào mà bạn sẽ có thể kết nối nhiều loại cáp quang và khoảng cách truyền khác nhau.

    Truyền tín hiệu điện lên đến 100m với cáp DINTEK, APTEK Copper.

    Nguồn Adaptor đi kèm Input AC100 ~ 240V, Output DC 5VDC.

    -10/100Base-TX to 100Base-FX (SC) Smart Media Converter - Single Mode 15 km.
    -Tương thích với các chuẩn Ethernet IEEE 802.3, 10Base-T, IEEE 802.3u, 100Base-TX và 100Base-FX.
    -Cung cấp một cổng 10/1000Base-TX với đầu nối RJ-45 và một cổng 100Base-FX với đầu nối ST/ SC/ WDM, hỗ trợ cả cáp quang đa mode và đơn mode.
    -Đèn LED chỉ thị cho trạng thái chuyển đổi.
    -Công nghệ chuyển mạch DIP cho lắp đặt cáp (HDX/ FDX), UTP (Auto-negotiation/ manual), tốc độ (10/100Mbps), chế độ duplex (chế độ Half/ full duplex), tính năng LLR (Khônng kích hoạt/ kích hoạt), tính năng LLCF (không kích hoạt/ kích hoạt).
    -Tính năng Auto-MDI/ MDI-X tự động dò tìm trên cổng 10/100Base-TX.
    cơ chế chuyển mạch gói Store-and-Forward.
    -Cơ chế Back-pressure, các chuẩn IEEE 802.3x theo cơ chế điều khiển luồng và truyền với tốc độ dây.
    -Chuyển mạch với tính năng Link Loss Return (LLR) trên mỗi đường cáp quang giúp dễ dàng trong việc gỡ rối từ xa các kết nối mạng.
    -Tính năng Link Loss Carry Forward (LLCF) hoạt động cùng với tính năng LLR trong việc chuẩn đoán trạng thái kết nối mạng.
    -Có thể quản lý tập trung qua hệ thống Web Smart Media Converter Chassis.
    -Có thể sử dụng như một thiết bị độc lập hoặc dùng khung chuyển đổi hỗ trợ lên tới 16 thiết bị chuyển đổi, cung cấp nguồn thuận tiện, làm tăng sự lựa chọn.
    -Các chuẩn EMI tương thích với FCC, CE class B.

    -10/100Base-TX to 100Base-FX (SC) Smart Media Converter - Single Mode 35 km.
    -Tương thích với các chuẩn Ethernet IEEE 802.3, 10Base-T, IEEE 802.3u, 100Base-TX và 100Base-FX.
    -Cung cấp một cổng 10/1000Base-TX với đầu nối RJ-45 và một cổng 100Base-FX với đầu nối ST/ SC/ WDM, hỗ trợ cả cáp quang đa mode và đơn mode.
    -Đèn LED chỉ thị cho trạng thái chuyển đổi.
    -Công nghệ chuyển mạch DIP cho lắp đặt cáp (HDX/ FDX), UTP (Auto-negotiation/ manual), tốc độ (10/100Mbps), chế độ duplex (chế độ Half/ full duplex), tính năng LLR (Khônng kích hoạt/ kích hoạt), tính năng LLCF (không kích hoạt/ kích hoạt).
    -Tính năng Auto-MDI/ MDI-X tự động dò tìm trên cổng 10/100Base-TX.
    cơ chế chuyển mạch gói Store-and-Forward.
    Cơ chế Back-pressure, các chuẩn IEEE 802.3x theo cơ chế điều khiển luồng và truyền với tốc độ dây.
    -Chuyển mạch với tính năng Link Loss Return (LLR) trên mỗi đường cáp quang giúp dễ dàng trong việc gỡ rối từ xa các kết nối mạng.
    -Tính năng Link Loss Carry Forward (LLCF) hoạt động cùng với tính năng LLR trong việc chuẩn đoán trạng thái kết nối mạng.
    -Có thể quản lý tập trung qua hệ thống Web Smart Media Converter Chassis.
    -Có thể sử dụng như một thiết bị độc lập hoặc dùng khung chuyển đổi hỗ trợ lên tới 16 thiết bị chuyển đổi, cung cấp nguồn thuận tiện, làm tăng sự lựa chọn.
    -Các chuẩn EMI tương thích với FCC, CE class B.

ru_RURussian