Showing 37–45 of 60 results

    -Hỗ trợ các tiêu chuẩn
    -Tương thích với chuẩn IEEE 802,3 10 Base-T.
    -Tương thích với chuẩn IEEE 802,3u 100 Base-TX.
    -Tương thích với chuẩn IEEE 802,3ab 1000 Base-T.
    -Tương thích với chuẩn IEEE 802,3z 1000 Base-SX/LX.
    -Hỗ trơ chuẩn IEEE 802,3x hỗ trợ điều khiển dòng trong chế độ song công, và loại bỏ gói tin bị mất.
    Hỗ trợ giao diện
    -Hỗ trợ 2 khe cắm quang 1000 Base-SX/LX SFP
    -Hỗ trợ một cổng 10/100/1000 Mbps Base-T tự động nhận cáp chéo.
    -Tự động nhận tốc độ 10/100/1000 Base-T.
    -Hỗ trợ kích thước khung tối đa tới 1522 bytes.
    -Hỗ trợ 802.1Q TAG VLAN transparent và multicast pass through.
    Hỗ trợ tính năng dự phòng
    -Hỗ trợ tự động phát hiện kết nối và dự phòng trên 2 cổng với kiểu kết nối giống nhau.
    -Cho phép chỉ một cổng chính hoặc 1 cổng phụ hoạt động trong 1 thời điểm
    -Khi cổng chính bị lỗi các lưu lượng sẽ chuyển sang cổng sao lưu.
    -Khi cổng chính hoạt động trở lại, sẽ chuyển đổi lưu lượng truy cập từ cổng phụ sang cổng chính.
    -Hỗ trợ dự phòng cổng quang
    Hỗ trợ cơ học
    -Hỗ trợ nguồn cung cấp một chiều 5V/2A.
    -Hỗ trợ đèn led chỉ thị hoạt động.
    -Hỗ trợ chế độ DIP Switch cho phép cấu hình chuyển mạch 3 cổng hoặc chế độ dự phòng.
    -Kích thước nhỏ gọn dễ lắp đặt.
    -Tương thích với các chassis Planet 10 inch/19 inch MC-700/MC-1500/MC-1500R/ MC-1500R48.
    -Hỗ trợ treo tường và lắp đặt khay.

    -Tương thích với các chuẩn IEEE 802.3 10 Base-T, IEEE 802.3u 100Base-TX, IEEE 802.3ab 1000Base-T, IEEE 802.3z 1000Base-SX / LX.
    -Cổng TP hỗ trợ tính năng tự động nhận kiểu tốc độ tối ưu 10/100/1000Base-T và tính năng tự động chuyển kiểu cáp auto-MDI / MDI-X.
    -1000Base-T: cáp UTP xoắn đôi cat. 5 / 5e / 6, hỗ trợ khoảng cách tới 100m.
    -IEEE 802.3x cơ chế điều khiển luồng trong chế độ Full duplex và cơ chế Back-Pressure trong chế độ Half-Duplex loại trừ tình trạng mất gói tin.
    -Hỗ trợ tính năng tự động chuyển mode MDI / MDI-X.
    -Cơ chế chuyển mạch gói Store and Forward.
    -Cấu trúc chuyển mạch gói Non-blocking và lưu lượng truyền qua với tốc độ dây.
    -Chuyển đổi môi trường giữa 10/100/1000Base-T và 1000Base-SX / LX.
    Môi trường cáp quang cho phép:
    -Cáp quang đa mode cho phép sử dụng đầu nối SC / LC / WDM
    -Cáp quang đơn mode cho phép sử dụng đầu nối SC / LC / WDM.
    -Kích thướng nhỏ gọn giúp làm việc cùng với gia đình khung chuyển đổi của PLANET (MC-700 / MC-1000R / MC-1500).
    -Thiết kế với khả năng treo tường.
    -Đèn LED chỉ thị giúp chuẩn đoán hệ thống mạng dễ dàng.
    -Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng cài đặt.
    -Chọn lựa đầu nối cáp quang: SC, LC và WDM, cáp quang đa mode / đơn mode cho giao diện 1000Base SFP.

    • Cost-effective VDSL2 CO / CPE bridge solution
    • One box design, CO / CPE selectable via DIP Switch
    • Defines asymmetric (Plan 998) and symmetric (Plan 997) band plans for the transmission of upstream and downstream signals
    • Complies with IEEE 802.3, IEEE 802.3u and IEEE 802.3x standards
    • DMT (Discrete Multi-Tone) line coding
    • Half duplex Back pressure and IEEE 802.3x Full Duplex Pause frame flow control
    • Built-in POTS splitter to share voice and data
    • Two RJ-11 connectors for each VDSL port, one for VDSL connection and one for POTS connection
    • Voice and data communication can be shared simultaneously based on the existing telephone wire
    • Supports up to 1536 bytes packet size, IEEE 802.1Q VLAN tag transparent
    • VDSL2 stand-alone transceiver for simple bridge modem application
    • Advantage of minimum installation time (Simply as Plug-and-Play)
    • Selectable target band plan and target SNR margin
    • Supports extensive LED indicators for network diagnostics
    • Co-work with PLANET MC family Media Chassis (MC-700 / MC-1500/ MC-1500R / MC-1500R48)
    • Compact in size, easy installation

    Switch Planet GSD-504UP 2 cổng 10/100/1000T 802.3bt PoE + 2 cổng 10/100/1000T 802.3at PoE + 1 cổng Gigabit Desktop Switch Unmanaged Switch, hỗ trợ Plug and Play.

    • 48- port 10/100/1000BASE-T RJ45
    • 4- slots 10GBASE-SR/LR SFP+
    • RJ45 to DB9 console interface
    • 1- port 10/100BASE-TX Management

ru_RURussian