A mostrar 28–36 de 60 resultados

    -10/100Base-TX to 100Base-FX (SC) Smart Media Converter - Single Mode 15 km.
    -Tương thích với các chuẩn Ethernet IEEE 802.3, 10Base-T, IEEE 802.3u, 100Base-TX và 100Base-FX.
    -Cung cấp một cổng 10/1000Base-TX với đầu nối RJ-45 và một cổng 100Base-FX với đầu nối ST/ SC/ WDM, hỗ trợ cả cáp quang đa mode và đơn mode.
    -Đèn LED chỉ thị cho trạng thái chuyển đổi.
    -Công nghệ chuyển mạch DIP cho lắp đặt cáp (HDX/ FDX), UTP (Auto-negotiation/ manual), tốc độ (10/100Mbps), chế độ duplex (chế độ Half/ full duplex), tính năng LLR (Khônng kích hoạt/ kích hoạt), tính năng LLCF (không kích hoạt/ kích hoạt).
    -Tính năng Auto-MDI/ MDI-X tự động dò tìm trên cổng 10/100Base-TX.
    cơ chế chuyển mạch gói Store-and-Forward.
    -Cơ chế Back-pressure, các chuẩn IEEE 802.3x theo cơ chế điều khiển luồng và truyền với tốc độ dây.
    -Chuyển mạch với tính năng Link Loss Return (LLR) trên mỗi đường cáp quang giúp dễ dàng trong việc gỡ rối từ xa các kết nối mạng.
    -Tính năng Link Loss Carry Forward (LLCF) hoạt động cùng với tính năng LLR trong việc chuẩn đoán trạng thái kết nối mạng.
    -Có thể quản lý tập trung qua hệ thống Web Smart Media Converter Chassis.
    -Có thể sử dụng như một thiết bị độc lập hoặc dùng khung chuyển đổi hỗ trợ lên tới 16 thiết bị chuyển đổi, cung cấp nguồn thuận tiện, làm tăng sự lựa chọn.
    -Các chuẩn EMI tương thích với FCC, CE class B.

    -10/100Base-TX to 100Base-FX (SC) Smart Media Converter - Single Mode 35 km.
    -Tương thích với các chuẩn Ethernet IEEE 802.3, 10Base-T, IEEE 802.3u, 100Base-TX và 100Base-FX.
    -Cung cấp một cổng 10/1000Base-TX với đầu nối RJ-45 và một cổng 100Base-FX với đầu nối ST/ SC/ WDM, hỗ trợ cả cáp quang đa mode và đơn mode.
    -Đèn LED chỉ thị cho trạng thái chuyển đổi.
    -Công nghệ chuyển mạch DIP cho lắp đặt cáp (HDX/ FDX), UTP (Auto-negotiation/ manual), tốc độ (10/100Mbps), chế độ duplex (chế độ Half/ full duplex), tính năng LLR (Khônng kích hoạt/ kích hoạt), tính năng LLCF (không kích hoạt/ kích hoạt).
    -Tính năng Auto-MDI/ MDI-X tự động dò tìm trên cổng 10/100Base-TX.
    cơ chế chuyển mạch gói Store-and-Forward.
    Cơ chế Back-pressure, các chuẩn IEEE 802.3x theo cơ chế điều khiển luồng và truyền với tốc độ dây.
    -Chuyển mạch với tính năng Link Loss Return (LLR) trên mỗi đường cáp quang giúp dễ dàng trong việc gỡ rối từ xa các kết nối mạng.
    -Tính năng Link Loss Carry Forward (LLCF) hoạt động cùng với tính năng LLR trong việc chuẩn đoán trạng thái kết nối mạng.
    -Có thể quản lý tập trung qua hệ thống Web Smart Media Converter Chassis.
    -Có thể sử dụng như một thiết bị độc lập hoặc dùng khung chuyển đổi hỗ trợ lên tới 16 thiết bị chuyển đổi, cung cấp nguồn thuận tiện, làm tăng sự lựa chọn.
    -Các chuẩn EMI tương thích với FCC, CE class B.

    -10/100Base-TX to 100Base-FX (SC) Smart Media Converter - Single Mode 50 km.
    -Tương thích với các chuẩn Ethernet IEEE 802.3, 10Base-T, IEEE 802.3u, 100Base-TX và 100Base-FX.
    -Cung cấp một cổng 10/1000Base-TX với đầu nối RJ-45 và một cổng 100Base-FX với đầu nối ST/ SC/ WDM, hỗ trợ cả cáp quang đa mode và đơn mode.
    -Đèn LED chỉ thị cho trạng thái chuyển đổi.
    -Công nghệ chuyển mạch DIP cho lắp đặt cáp (HDX/ FDX), UTP (Auto-negotiation/ manual), tốc độ (10/100Mbps), chế độ duplex (chế độ Half/ full duplex), tính năng LLR (Khônng kích hoạt/ kích hoạt), tính năng LLCF (không kích hoạt/ kích hoạt).
    -Tính năng Auto-MDI/ MDI-X tự động dò tìm trên cổng 10/100Base-TX.
    cơ chế chuyển mạch gói Store-and-Forward.
    Cơ chế Back-pressure, các chuẩn IEEE 802.3x theo cơ chế điều khiển luồng và truyền với tốc độ dây.
    -Chuyển mạch với tính năng Link Loss Return (LLR) trên mỗi đường cáp quang giúp dễ dàng trong việc gỡ rối từ xa các kết nối mạng.
    -Tính năng Link Loss Carry Forward (LLCF) hoạt động cùng với tính năng LLR trong việc chuẩn đoán trạng thái kết nối mạng.
    -Có thể quản lý tập trung qua hệ thống Web Smart Media Converter Chassis.
    -Có thể sử dụng như một thiết bị độc lập hoặc dùng khung chuyển đổi hỗ trợ lên tới 16 thiết bị chuyển đổi, cung cấp nguồn thuận tiện, làm tăng sự lựa chọn.
    -Các chuẩn EMI tương thích với FCC, CE class B.

    - Tuân theo chuẩn IEEE 802.3u 100 BaseTx,100Base-FX Ethernet 
    Kết nối : 1 cáp xoắn RJ-45( Auto MDI/MDI-X), tuân theo chuẩn EIA 568 IEEE802.3,IEEE802.3 10/100Base TX, 100BaseFX

    - Cáp quang bước sóng 1310nm.

    - Tốc độ truyền dữ liệu TP : 10/100 Mbps, FX : 100Mbps

    - Bộ chuyển đổi quang điện hỗ trợ chế độ song công.

    - Full hoặc Half Duplex Auto Negotiation (TP)

    - Full hoặc Half duplex DIP-Switch (FX)

    - Đèn chỉ thị : PWR, FX LNK/ACT, FX FDX/COL, TP 100, TP LNK/ACT, TP FDX/COL

    - Tuân theo chuẩn IEEE 802.3u 100 BaseTx,100Base-FX Ethernet 
    Kết nối : 1 cáp xoắn RJ 45( Auto MDI/MDI-X), tuân theo chuẩn EIA 568 IEEE802.3,IEEE802.3 10/100Base TX, 100BaseFX

    - Cáp quang bước sóng 1310nm

    - Tốc độ truyền dữ liệu TP : 10/100 Mbps, FX : 100Mbps

    - Hỗ trợ chế độ song công

    - Full hoặc Half Duplex Auto Negotiation (TP)

    - Full hoặc Half duplex DIP-Switch (FX)

    - Đèn chỉ thị : PWR, FX LNK/ACT, FX FDX/COL, TP 100, TP LNK/ACT, TP FDX/COL

    - Tuân theo chuẩn IEEE 802.3u 100 BaseTx,100Base-FX Ethernet 
    Kết nối : 1 cáp xoắn RJ 45( Auto MDI/MDI-X), tuân theo chuẩn EIA 568 IEEE802.3,IEEE802.3 10/100Base TX, 100BaseFX

    - Cáp quang bước sóng 1310nm

    - Tốc độ truyền dữ liệu TP : 10/100 Mbps, FX : 100Mbps

    - Hỗ trợ chế độ song công

    - Full hoặc Half Duplex Auto Negotiation (TP)

    - Full hoặc Half duplex DIP-Switch (FX)

    - Đèn chỉ thị : PWR, FX LNK/ACT, FX FDX/COL, TP 100, TP LNK/ACT, TP FDX/COL

    - Tuân theo chuẩn IEEE 802.3u 100 BaseTx,100Base-FX Ethernet 
    Kết nối : 1 cáp xoắn RJ 45( Auto MDI/MDI-X), tuân theo chuẩn EIA 568 IEEE802.3,IEEE802.3 10/100Base TX, 100BaseFX

    - Cáp quang bước sóng 1310nm.

    - Tốc độ truyền dữ liệu TP : 10/100 Mbps, FX : 100Mbps

    - Hỗ trợ chế độ song công

    - Full hoặc Half Duplex Auto Negotiation (TP)

    - Full hoặc Half duplex DIP-Switch (FX)

    - Đèn chỉ thị : PWR, FX LNK/ACT, FX FDX/COL, TP 100, TP LNK/ACT, TP FDX/COL

pt_PTPortuguese