Hãng | Sophos |
---|---|
Hình thức cấp phép | License |
Phân khúc khách hàng | SMB |
Loại hình đăng ký | Thuê bao |
Cài đặt hệ thống | Máy trạm |
Trạng thái hàng | Còn hàng |
Sophos Firewall
Hãng | Sophos |
---|---|
Hình thức cấp phép | License |
Phân khúc khách hàng | SMB |
Loại hình đăng ký | Thuê bao |
Cài đặt hệ thống | Máy trạm |
Trạng thái hàng |
Còn hàng |
Brand
Sophos
Related products
Fortinet
- FortiGate-60F 10 x GE RJ45 ports (including 7 x Internal Ports, 2 x WAN Ports, 1 x DMZ Port)
- Threat Protection Throughput: 700 Mbps
- Site-to-Site VPN Tunnels: 200
- Concurrent Sessions: 700,000
- Recommended: for 11-60 User Network
- Services: 1-year 24x7 FortiCare Contract
- Ports: 10 x GE RJ45 (including 7 x Internal Ports, 2 x WAN Ports, 1 x DMZ Port).
- Threat Protection Throughput: 700 Mbps
- Site-to-Site VPN Tunnels: 200
- Concurrent Sessions: 700,000
- Recommended for: 11-60 user network
- 1-Year Services:
- 24x7 FortiCare (support services)
- FortiGuard Unified Threat Protection (UTP) subscription
- High Throughput Loadbalancing WiFi Router - chuyên nghiệp cho Doanh Nghiệp SMB, Nhà hàng, Quán Cafe, phòng Game - Hỗ trợ WiFi - Marketing
- WAN 1 cổng quang gắn SFP quang 155Mbps hoặc 1.25Gbps, 1 hoặc 2 sợi quang
- WAN 2 cổng Wan Gigabit, RJ45 (WAN 2 chuyển đổi từ port LAN 4)
- 4 cổng Lan Gigabit, RJ45.
- 1 cổng USB 1 cổng cho phép kết nối 3G/4G, printer, storage…
- 2 anten 5dBi chuẩn 802.11ac Wave 2 MU-MIMO, tốc độ 1200Mbps: 400Mbps ở băng tần 2.4GHz và 867 Mbps ở băng tần 5GHz
- Tạo tối đa 8 SSID (4 SSID mỗi băng tần).
- Công nghệ Band Steering giúp chọn băng tần tối ưu cho client.
- Wireless Station Control: Giám sát và quản lý thiết bị và thời gian kết nối
- Cân bằng tải (cộng gộp băng thông) hoặc dự phòng các đường truyền internet (Loadbalance/ Failover).
- 30.000 NAT Session, Throughtput: 900Mbps, chịu tải 80-100 user
- VPN Server 16 kênh (8 kênh SSL VPN)
- Kiểm soát và quản lý băng thông giúp giúp tối ưu đường truyền Internet.
- Web Portal: Hiện trang quảng cáo khi khách hàng kết nối internet
- Tích hợp Wi-Fi Marketing từ các nhà phát triển hàng đầu như Meganet, VNWIFI, Nextify...
- Firewall mạnh mẽ, linh hoạt, quản trị phân quyền truy cập Internet (IP/MAC Address, Port Service, URL/Web content filter, schedule,...)
- DrayDDNS - tên miền động miễn phí của DrayTek
- Quản lý tập trung Vigor2915 bằng phần mềm DrayTek VigorACS 2 hoặc cloud DrayTek Free
Fortinet
- Ports:8 x GE RJ45 (10/100/1000Base-T),2 x RJ45/SFP shared media WAN ports, Integrated WiFi-6 (802.11ax)
- Threat Protection Throughput: 1.4 Gbps
- NGFW Throughput: 1 Gbps
- Threat Protection Throughput: 900 Mbps
- Site-to-Site VPN Tunnels: 200
- Concurrent Sessions: 1.5 Million
- Recommended for: Enterprise branch offices and mid-sized businesses
- 1 Year Services: 24x7 FortiCare Contract
-
Dual-WAN Load Balancing VPN Router DrayTek Vigor2926 Plus
- Router VPN chuyên nghiệp cho doanh nghiệp, hotel, nhà hàng, phòng game.
- Hỗ trợ Wi-Fi Marketing.
- Hỗ trợ 2 cổng WAN Gigabit RJ45.
- WAN 3 & 4: 2 x USB 2.0 gắn 3.5G/4G (LTE) USB modem.
- 4 cổng LAN Gigabit, hỗ trợ VLAN tag 802.1q chia 16 VLAN (8 Subnet).
- NAT Session: 50.000/ NAT Throughput: 900Mbps, chịu tải 100-120 user.
- VPN Throughput: 200Mbps.
- Cân bằng tải (cộng gộp băng thông) hoặc dự phòng các đường truyền internet (Loadbalance/Failover).
- Hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP,...).
- Triển khai các dịch vụ: Leasedline, L2VPN, L3VPN, MetroNET,... trên sub interface (NAT hoặc Routing).
- VPN Server 50 kênh (PPTP, L2TP, IPSec, 25 kênh SSL); VPN Trunking (LoadBalance/Backup); VPN qua 3G/4G.
- Kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet.
- Web Portal: Hiện trang quảng cáo khi khách hàng kết nối internet.
- Firewall mạnh mẽ, linh hoạt, quản trị phân quyền truy cập Internet (IP/MAC Address, Port Service, URL/Web content filter, schedule,...).
- Quản lý theo user name/password.
- Hỗ trợ chứng thực qua máy chủ Radius/LDAP.
- DrayDDNS tên miền động miễn phí của DrayTek.
- Quản lý VPN tập trung VPN cho 8 site Router Vigor khác qua Internet (CVM).
- Quản lý tập trung cho 20 Access Point (APM), 10 Switch DrayTek (SWM).
- Quản lý tập trung Vigor2926 bằng phần mềm DrayTek VigorACS 2 hoặc cloud DrayTek Free.
- WAN : 1 cổng 10/100/1000Mbps
- LAN: 4 cổng 10/100/1000Mbps
- 1 cổng USB 3.0 : hỗ trợ chức năng SAMBA, Media Server
- Giao diện mobile dễ dàng cấu hình bằng điện thoại
- Hỗ trợ Dual Band 2.4GHz và 5GHz và MU-MIMO
- Hỗ trợ WIFI chuẩn B,G,N và AC. Tốc độ đạt đến 1900Mbps
- Công suất phát cao 500mW (cả 2.4G và 5GHz) với 06 Anten độ lợi cao 6 x 5dBi
- Cho phép 80 thiết bị không dây kết nối cùng lúc trên 2 băng tần
- Cải thiện độ ổn định của kết nối trong môi trường nhiều nhiễu
- Giới hạn số lượng kết nối bảo vệ router không bị treo
- 4 Anten phát sóng (2x2 MU-MIMO), kết nối nhiều user cùng lúc.
- 1 cổng WAN / 4 cổngLAN Gigabit, xuyên tường, 256MB RAM DDR3, 1 cổng USB 3.0.
- Phục vụ nhu cầu sử dụng mạng không dây mật độ truy cập cao với luồng dữ liệu lớn (80 ~ 100 users).
- Điều chế QAM-256, băng tần 2.4GHz chuẩn N tốc độ lên đến 400Mbps, băng tần 5GHz chuẩn AC tốc độ lên đến 876Mbps (AC1300).
- Hổ trợ VLAN Internet, IPTV của FPT (IGMP Proxy).
- Giao diện mobile dễ dàng cấu hình bằng điện thoại.
- 2 SSID cho mỗi băng tần; Tạo mạng wifi riêng cho Khách.
- Giới hạn băng thông mạng WiFi Khách.
- Chức năng giới hạn số lượng kết nối bảo vệ router không bị treo.
- WiFi Anti-interference giúp cải thiện độ ổn định của kết nối trong môi trường nhiều nhiễu.
- Lập lịch tắt / mở WIFI, Lập lịch tự động Reboot.
Fortinet
- Ports: 18 x GE RJ45 (including 2 x WAN ports, 1 x MGMT port, 1 X HA port, 14 x switch ports), 4 x GE SFP slots. SPU NP6Lite and CP9 hardware accelerated.
- Threat Protection Throughput: 1.2 Gbps
- Site-to-Site VPN Tunnels: 300
- Concurrent Sessions: 2,000,000
- Recommended for 100-200 User Network
- 1 Year Services: 24x7 FortiCare