Thiết Bị Mạng Wifi Chuyên Dụng Ubiquiti AirMax Nanostation Loco M2 Mã sản phẩm: NANOSTATIONLOCOM2
Ubiquiti Loco M2 Thích hơp để kết nối điểm – điểm, kết nối WiFi giữa các mạng LAN hoặc mạng LAN với camera IP đầu xa. Ubiquiti Loco M2 với giá phải chăng, hiệu suất cao và yếu tố hình thức nhỏ gọn của Ubiquiti Loco M2 làm cho chúng rất linh hoạt và lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác.
– Chuyên dụng: Ngoài trời/ trong nhà
– Chuẩn:802.11 b/g/n
– Tần số: 2.4 Ghz
– Chế độ: AP, Station, Station WDS, AP+WDS
– Công suất phát (Công suất thực): 100mW
– Độ nhạy thu: -74dBm
– Anten định hướng tích hợp sẵn: 8 dBi
– Bảo mật: WEP, WPA, WPA2
– Độ rộng chùm ngang: 60 độ
– Khả năng chịu tải lên tới 40 máy
Brand
Ubiquiti
Related products
- 5 cổng mạng Gigabit RJ45 hỗ trợ PoE (1 WAN 4 LAN hoặc tối đa 4 WAN 1 LAN)
- 1 cổng quang (SFP) Gigabit
- Hỗ trợ tính năng Layer 2
- Bộ nhớ : 256 MB
- Công suất PoE : 50W (mỗi cổng 12W)
Ubiquiti EdgeRouter ERLite-3 là thiết bị đầu tiên trên thế giới có giá thấp nhất mà có thể mang được 1.000.000 gói tin trên một giây (1.000.000 pps).
- Có độ tin cậy lên đến 99.9% cho các ứng dụng yêu cầu độ tin cậy cao.
- Được quản lý và giám sát dễ dàng, trực quan thông qua EdgeOS độc quyền của Ubiquiti Network. Đồng thời vẫn có thể quản lý thông qua giao diện dòng lệnh Command-Line Interface (CLI).
- Có cấu trúc phần cứng mạnh mẽ với CPU Dual-Core 500 MHz, MIPS64 with Hardware Acceleration for Packet Processing, RAM 512 MB DDR2, bộ nhớ Flash 2 GB.
- Ubiquiti EdgeRouter ERLite-3 là sự lựa chọn thích hợp cho các doanh nghiệp, công ty, khách sạn…
Cấu hình:
- CPU : Dual-Core 500 MHz, MIPS64
- RAM : 512 MB DDR2
- Bộ nhớ lưu trữ : 2 GB
- (3) Cổng mạng 1G
- (1) Cổng Console
- 1 million+ packets per second for 64‑byte packets
- Lắp đặt để bàn hoặc treo tường
Chuyên dụng: Ngoài trời
• Băng tần, Tốc Độ
2.4 Ghz tốc độ 300 Mbps
5.0 Ghz tốc độ 867 Mbps
• Chuẩn: 802.11 a/b/g/n/ac
• Chế độ: Access Point (AP)
• Công suất phát:
2.4 Ghz 20 dBm
5.0 Ghz 20 dBm
• Bán kính phủ sóng: 183m (600 ft) không che chắn
• Anten: (2) External Dual-Band Omni Antennas.
2.4 Ghz: 3 dBi Omni, 2x2 MIMO
5.0 Ghz: 4 dBi Omni, 2x2 MIMO
• Cổng mạng: (1) 10/100/1000 Mbps Ethernet Ports
• Hỗ trợ VLAN 802.1Q
• 4 SSID trên một tần số
• Hỗ trợ giới hạn tốc độ truy cập cho từng kết nối
• Hỗ trợ tính năng chuyển vùng
• Công nghệ kết nối không dây ( mesh )
• Passive Power over Ethernet (Passive PoE 24V), Hỗ trợ 802.3af, Alternative A
• Công suất tiêu thụ tối đa: 8.5W
• Phụ kiện: 24V/0.5A PoE Gigabit Adapter
• Người dùng đồng thời: 120+
• (8) Cổng mạng Gigabit RJ45
• (4) Cổng hỗ trợ nguồn chuẩn IEEE 802.3af PoE
• Non-Blocking Throughput: 8 Gbps
• Switching Capacity: 16 Gbps
• Forwarding Rate: 11.9 Mpps
• Công suất tiêu thụ tối đa: 12W
• Hỗ trợ cấp nguồn POE+ IEEE 802.3at/af and 24V Passive PoE
• Thiết kế để bàn
Số khay đựng ổ cứng: 7 khay
Ổ cứng: Không đi kèm
LCM display: 1.3" touchscreen
Hỗ trợ Raid: Yes
Chuẩn ổ cứng: 3.5" SATA HDD - 2.5" SATA SSD
Cổng giao tiếp: GbE RJ45 port - 1/10 GbE SFP+ port
Kích thước: 442 x 325 x 87 mm (17.4 x 12.8 x 3.4")
- (8) 10G SFP+ Ports and (1) Gigabit Ethernet RJ45 Port
- Hot-Swappable Modular Power Supplies
- 16-Core, 1.8 GHz Processor
- Rackmountable
EdgeRouter Infinity
► Ubiquiti EdgeRouter Infinity (ER-8-XG) : với tổng thông lượng 80 Gbps với mức gia hợp lí so với giá trị hiệu suất mang lại.
► Ubiquiti EdgeRouter Infinity (ER-8-XG): với tám cổng SFP + cung cấp kết nối cáp quang 10G và cổng RJ45 Gigabit Ethernet cung cấp kết nối đồng.
► Ubiquiti EdgeRouter Infinity (ER-8-XG) : bao gồm các mô-đun nguồn AC / DC cung cấp nguồn chính và nguồn dự phòng cho thiết bị. Hỗ trợ cấu hình có thể mở rộng bằng cách sử dụng EdgeOS hoặc Hệ thống quản lý mạng Ubiquiti (UNMS).
• CPU : Dual-Core 1 GHz, MIPS64
• RAM : 2 GB DDR3
• Bộ nhớ lưu trữ : 4 GB
• (6) Cổng mạng 1G
• (2) Cổng Combo 1G đồng/quang ( RJ45/SFP )
• 2 million+ packets per second for 64‑byte packets
• 8 Gbps for packets 512 bytes or larger in size
• Lắp đặt tủ Rack