Showing 1423–1431 of 1677 results

    • CPU: AMD Ryzen R1600 2-core 2.6 (base) / 3.1 (turbo) GHz
    • Memory: 2GB DDR4 ECC Nâng cấp lên đến 32 GB (16 GB x 2)
    • Ổ đĩa: 2 khay ổ đĩa nâng cấp 7 khay ổ đĩa với bộ mở rộng DX517
    • Bộ nhớ đệm: 2 khe M.2
    • Cổng kết nối: 2 cổng RJ-45 1GbE LAN, 2 cổng USB 3.2 Gen 1, 1 cổng eSATA PCIe
    • Expansion: 1 x Gen3 x2 network upgrade slot (10GbE Option)

    Thông số kỹ thuật chi tiết của thiết bị Switch Aruba 8360 – 24XF2C v2 FB (JL710C)
    Tên sản phẩm Aruba 8360 – 24XF2C v2 FB (JL710C)
    Mã sản phẩm JL710C
    Hệ điều hành Aruba OS-CX
    Routing / Switching Layer 3 Advanced
    Quản lý Managed
    Cổng kết nối
    LAN Ports 24 ports of 1GbE/10GbE (SFP/SFP+)
    SFP Ports 2 ports of 40GbE/100GbE (QSFP+/QSFP28) (optional 1GBASE-T SFP and 10GBASE-T SFP+ transceivers and 4x10G/25G breakout cables supported)
    Additional ports and slots RJ-45 serial and USB-C console; RJ-45 Ethernet port; USB-Type A
    Memory and Processor
    CPU 1.8 GHz 4-core 64-bit
    Memory 16GB RAM, 32GB Flash/Storage
    Packet Buffer 32 MB
    Hiệu suất
    Switching Capacity 880Gbps
    MAC Address Table Size 212,992
    IPv4 Host Table 145,780
    IPv6 Host Table 145,780
    IPv4 Unicast Routes 606,977
    IPv6 Unicast Routes 630,784
    Maximum VLANs 4,094
    Đặc điểm dòng điện
    Power Supplies 2 field-replaceable and hot-swappable power supplies6
    Frequency 47-63 Hz
    Voltage 7.1A for 100-127VAC
    3.4A for 200-240VAC
    Power Consumption Max Power : 375W
    Idle Power : 120W
    PoE power N/A
    Mounting
    Mounting Mounts in an EIA standard 19-inch rack or other equipment cabinet; horizontal surface mounting only; 2-post and 4-post
    mounting options available5; air duct available for 4-post deployments and sold separately
    Thông số vật lý
    Fan 3 field-replaceable and hot-swappable fans7
    Hướng quạt Front-to-Back
    Kích thước 1.73in x 17.4in x 16.0in
    44.0mm x 442.5mm x 406.4
    Trọng lượng 17.8 lb
    8.07 kg
    Môi Trường
    Operating temperature 32°F to 113°F (0°C to 45°C) up to 5000 ft

    Operating relative humidity 15% to 95% relative humidity at 113°F (45°C), non-condensing

    Archer AX12 AX1500 Wi-Fi 6 Router

    Công nghệ WiFi 6: Archer AX12 được trang bị công nghệ không dây mới nhất, Wi-Fi 6, để có tốc độ nhanh hơn, chịu tải lớn hơn và giảm tắc nghẽn mạng.

    Tốc độ không dây 1.5 Gbps: Router băng tần kép Archer AX12 đạt tốc độ không dây lên đến 1.5 Gbps (1201 Mbps trên băng tần 5 GHz và 300 Mbps trênbăng tần 2.4 GHz band)15

    Kết nối nhiều thiết bị hơn: Công nghệ Wi-Fi 6 truyền nhiều dữ liệu hơn đến nhiều thiết bị hơn bằng cách sử dụng công nghệ OFDMA và MU-MIMO mang tính cách mạng đồng thời giúp giảm độ trễ.24

    Vùng phủ sóng tốt hơn:  Đạt được vùng phủ sóng WiFi mạnh nhất, đáng tin cậy nhất với Archer AX12 vì nó tập trung cường độ tín hiệu cho các thiết bị của bạn bằng công nghệ Beamforming và bốn ăng-ten ngoài mạnh mẽ.

    Tăng thời lượng pin: Công nghệ Target Wake Time giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng của thiết bị đễ kéo dài thời lượng sử dụng pin.3

    Dễ cài đặt: Thiết lập bộ định tuyến của bạn trong vài phút với Ứng dụng TP-Link Tether mạnh mẽ.

    Tương thích mọi thứ: Archer AX12 hỗ trợ tất cả chuẩn WiFi cũ hơn giúp mọi thiết bị đều có thể kết nối.

    Linksys LAPAC1750C là một access point dành cho môi trường doanh nghiệp có nhiều tính năng rất tiên tiến. Ngoài bảo mật, sản phẩm khi kết hợp với Cloud Manager sẽ giúp chủ doanh nghiệp dễ dàng tiết kiệm chi phí cho khoản quản lý mạng không dây. Người chịu trách nhiệm hạ tầng mạng có thể thực hiện triển khai, chẩn đoán lỗi, sửa chữa remove từ xa thông qua môi trường cloud mà không cần onsite. Công việc quản lý tập trung hơn, ít tốn tài nguyên cả về nhân lực lẫn chi phí. Khả năng mở rộng của các access point hỗ trợ Cloud Manager về lý thuyết là vô hạn, thích hợp cho doanh nghiệp vừa và nhỏ nhưng cũng dễ dàng phát triển về sau.

    Linksys LAPAC1750C phù hợp triển khai cho các khách hàng nhà hàng, khách sạn, quán cà phê, với mô hình theo chuỗi với nhiều cửa hàng và chi nhánh.

    - Wi-Fi chuẩn AC, tốc độ 1750Mbps (N450Mbps + AC1300Mbps)

    - 1 x 10/100/1000Mbps cổng Gigabit Ethernet

    - Phát 2 băng tần 2.4GHz + 5GHz, ăng-ten ngầm MIMO 3x3 công suất cao

    - Quản lý, giám sát từ xa một hoặc nhiều mạng trên nền tảng Cloud 

    - Tiết kiệm chi phí với bản quyền Cloud miễn phí 5 năm 

    - Không giới hạn số lượng Access Point thêm vào Cloud 

    - Chuẩn mã hoá WEP/WPA/WPA2, IEEE 802.1x Radius 

    - Truy cập tập trung đồng thời tới 100 thiết bị 

    - Hỗ trợ chuyển vùng roaming giữa các AP 

    - Cài đặt, quản trị nhanh và đơn giản, giảm thiểu chi phí vận hành 

    - Vùng phủ sóng rộng, dùng cho căn hộ lớn, nhà hàng, công ty, doanh nghiệp

    - Nguồn cấp 12V/1.5A, công suât 15W, hỗ trợ PoE+ (802.3at)

    AC1200 Wireless Router, chuẩn AC1200, phát sóng mạnh phù hợp cho hộ gia đình, văn phòng...

    • 1 WAN/2 LAN, CPU tốc độ cao.
    • Phục vụ nhu cầu sử dụng mạng không dây mật độ truy cập cao với luồng dữ liệu lớn (40 users).
    • Băng tần 2.4GHz chuẩn N tốc độ lên đến 300Mbps, băng tần 5GHz chuẩn AC tốc độ lên đến 867Mbps (AC1200).
    • Hổ trợ IPTV của FPT (IGMP Proxy).
    • Giao diện mobile dễ dàng cấu hình bằng điện thoại.
    • 2 SSID cho mỗi băng tần; Tạo mạng wifi riêng cho Khách.
    • Giới hạn băng thông mạng Wifi khách.
    • Chức năng giới hạn số lượng kết nối bảo vệ router không bị treo.
    • Wifi Anti-interference giúp cải thiện độ ổn định của kết nối trong môi trường nhiều nhiễu.
    • Repeater, dễ dàng thu sóng và phát lại từ bất kỳ nguồn nào.
    • Lập lịch tắt / mở WIFI, lập lịch tự động Reboot.

    48-Port Gigabit Ethernet + 4-Port 10G SFP+ PoE Managed Switch CISCO CBS350-48FP-4X-EU

    • Support 48 10/100/1000 PoE+ ports with 740W power budget and 4 10 Gigabit SFP+.
    • Switching Capacity: 176Gbps.
    • Stacking: Up to 4 units in a stack. Up to 192 ports managed as a single system with hardware failover.
    • Jumbo frames: Frame sizes up to 9K bytes. The default MTU is 2K bytes.
    • MAC table: 16K addresses.
    • Cabling type: Unshielded Twisted Pair (UTP) Category 5e or better for 1000BASE-T.
    • Flash: 256 MB.
    • CPU: 800MHz ARM.
    • DRAM: 512MB.
    • Dimensions (W x D x H): 445 x 350 x 44 mm.
    • Weight: 5.82 kg.

    Thông số kỹ thuật Switch Cisco C9300L-24P-4X-E Description Performance Interface 24 Ports 10/100/1000 PoE+ 505W, 4x 10G SFP+ uplinks Switching capacity 128 Gbps Stacking bandwidth 320 Gbps Switching capacity with stacking 448 Gbps Forwarding rate 95.23 Mpps Forwarding rate with stacking 333.33 Mpps Total number of MAC addresses 32,000 Total number of IPv4 routes (ARP plus learned routes) 32,000 (24,000 direct routes and 8000 indirect routes) IPv4 routing entries 32,000 IPv6 routing entries 16,000 Multicast routing scale 8000 QoS scale entries 5120 ACL scale entries 5120 Packet buffer per SKU 16 MB buffer FNF entries 64,000 flow DRAM 8 GB Flash 16 GB VLAN IDs 4094 Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) 1000 Jumbo frames 9198 bytes Total routed ports per 9300 Series stack 416 Feature Switch fundamentals Layer 2, Routed Access (RIP, EIGRP Stub, OSPF - 1000 routes), PBR, PIM Stub Multicast (1000 routes)), PVLAN, VRRP, PBR, CDP, QoS, FHS, 802.1X, MACsec-128, CoPP, SXP, IP SLA Responder, SSO Automation NETCONF, RESTCONF, gRPC, YANG, PnP Agent, ZTP/Open PnP, GuestShell (On-Box Python) Telemetry and visibility Model-driven telemetry, sampled NetFlow, SPAN, RSPAN Dimensions, Weight, and Mean Time Between Failures Metrics Dimensions (H x W x D) 1.73 X 17.5 X 17.7 inch / 4.4 x 44.5 x 44.9 cm Weight 14.99 Pounds / 6.81 Kilograms Mean time between failures (hours) 340,710 Default AC power supply 715W Available PoE power N/A

    C1000-24FP-4G-L Catalyst 1000 24 port GE, Full POE, 4x1G SFP ● 24x 10/100/1000 Ethernet PoE+ ports and 370W PoE budget ● 4x 1G SFP uplinks ● Over-the-air Bluetooth access

    • 24x 10/100/1000 Ethernet ports
    • 4 SFP+ uplinks
    • CPU  : ARM v7 800 MHz
    • DRAM/Flash:  512 MB/256 MB
    • Forwarding bandwidth : 64 Gbps
    • Switching bandwidth  : 128 Gbps

es_ESSpanish