Card Guard là một hệ thống để đăng ký (ví dụ, người tham gia hội nghị) và chia sẻ quyền truy cập vào các khu vực được bảo vệ. Truy cập bị hạn chế bằng cách kiểm tra thẻ cá nhân ở lối vào mỗi khu vực. Hệ thống Card Guard cho phép bạn tạo và in thẻ cá nhân trên giấy hoặc nhựa. Thẻ có thể chứa thông tin về chủ sở hữu, bao gồm liên kết của anh ta với bất kỳ danh mục truy cập nào, ảnh, mã vạch cá nhân, v.v. Quyền truy cập vào các khu vực khác nhau được xác minh bằng cách đọc mã vạch từ thẻ và/hoặc bằng cách nhập mã cá nhân trên thiết bị nhập mã pin. Ngoài ra, tính hợp lệ của quyền truy cập có thể được kiểm soát trực quan bằng các thẻ khác nhau trên thẻ và bằng cách so sánh nó với ảnh trên thẻ. Mã vạch và/hoặc mã pin được đọc bằng các đầu đọc đặc biệt được kết nối với máy tính tại địa điểm thử nghiệm hoặc sử dụng các thiết bị đầu cuối thu thập dữ liệu di động tự động, thông tin từ đó được chuyển định kỳ đến cơ sở dữ liệu trung tâm. Hệ thống Card Guard có thể được sử dụng để đăng ký người tham gia hội thảo và hội nghị, cũng như ghi lại giờ làm việc, theo ngày và tháng tại các doanh nghiệp và sòng bạc. Đăng ký người tham gia tại các hội nghị chi nhánh Nga của Microsoft, IBM, Cisco…
Brand
PSoft
Related products
- AP hỗ trợ nguồn DC trực tiếp và Nguồn qua Ethernet (POE; trên cổng E0 và / hoặc E1)
- Nguồn điện một chiều: 23,3W, cấp nguồn POE (802.3bt hoặc 802.3at kép): 26.4W Cấp nguồn POE (802.3at, IPM bị vô hiệu hóa): 23.3W
- 2.4 GHz (1150 Mbps) and 5 GHz (2,4 Gbps)
- Kích thước: 240mm (W) x 240mm (D) x 57mm (H) / 9,4 “(W) x 9,4” (D) x 2,1 “(H) 1,270g
- Chịu tải tối đa : 1024 Client / 2 băng tần
- Bluetooth Low Energy (BLE) radio
- Tốc độ dữ liệu đồng thời tối đa 1.733 Mbps ở băng tần 5 GHz và 600 Mbps ở băng tần 2,4 GHz (tốc độ tổng hợp là 2,3 Gbps).
- Hỗ trợ các công nghệ MU-MIMO với 4 luồng không gian (4SS) cho tốc độ truy cập mạng nhanh vượt trội.
- Cấp nguồn PoE 56V 802.3af ( max 13.5W), 802.3/at ( max 20W) hoặc – Adapter 12V 2.5A
- 802.3 a/b/g/n/ac wave2 Energy Efficient Ethernet ( EEE )
- Virtual Controller độc quyền không cần controller vật lý
- Chuẩn kết nối: 1 x Console + 2 Lan RJ-45 Gigabit
- Kích thước: 203 x 203 x 57 mm. Trọng lượng: 950g
- Chịu tải tối đa : 500 Client / 2 băng tần
- Quản trị tập trung nhiều đơn giản qua giao diện Web Gui
- Bluetooth Low Energy (BLE) radio
- 2 port WAN Gigabit Ethernet, RJ45 (WAN 2 được chuyển đổi từ LAN 4).
- 4 port LAN Gigabit Ethernet, RJ45.
- 1 cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G, máy in...
- NAT Throughput lên đến 500Mbps, NAT sessions: 30.000,...
- Hỗ trợ lên đến 16 kênh VPN với 8 kênh VPN-SSL Tunel.
- Object-based SPI Firewall, Content Security Management (CSM), QoS.
- Kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet.
- Khả năng xử lý được nâng cao, cân bằng tải linh hoạt và mạnh mẽ hơn.
- Hỗ trợ IPv4 và IPv6.
- Quản lý tập trung Vigor Access Point, quản lý tập trung các VigorSwitch.
- Cho phép quản lý từ xa qua Cloud VigorACS2.
DrayTek Vigor2915 Router Gigabit Dual-WAN tin cậy cho doanh nghiệp, văn phòng...
- Loại thiết bị phát sóng : trong nhà
- Tần số radio kép : 5GHz 802.11ac 4x4 MIMO và 2,4GHz 802.11n 2x2 MIMO
- Radio kép có thể cấu hình phần mềm hỗ trợ 5GHz (Radio 0) và 2,4GHz (Radio 1)
- Tần số 5GHz: MIMO cho tốc độ dữ liệu không dây lên đến 1.733Mbps cho các thiết bị khách 4x4 VHT80 hoặc 2x2 VHT160 riêng lẻ
- Tần số 2.4GHz: MIMO cho tốc độ dữ liệu không dây lên đến 400 Mbps cho các thiết bị khách 2x2 VHT40 riêng lẻ (300Mbps cho các thiết bị khách HT40 802.11n)
- Hỗ trợ lên đến 255 thiết bị khách được liên kết trên mỗi đài và lên đến 16 BSSID trên mỗi đài
- AP hỗ trợ nguồn DC trực tiếp và Nguồn qua Ethernet (POE; trên cổng E0 và / hoặc E1)
- Cấp nguồn DC: 32,6W; Nguồn POE (802.3bt hoặc 802.3at kép): 38,2W; Nguồn POE (802.3at, IPM bị vô hiệu hóa): 25.1W
- Tốc độ: 2.4GHz (1150Mbps), 5GHz (4,8Gbps)
- Quản lý với Controller
- Kích thước: 260mm (W) x 260mm (D) x 58mm (H) / 10,2 (W) x 10,2 (D) x 2,3 (H)
- Chịu tải tối đa 1024 Client / radio
- Radio Bluetooth Low Energy (BLE5.0) và Zigbee (802.15.4)
- AP hỗ trợ nguồn DC trực tiếp và Nguồn qua Ethernet (POE; trên cổng E0 và / hoặc E1)
- Cấp nguồn DC: 20,7W/26,4W. Cấp nguồn PoE: 23,8W / 29,4W
- Tốc độ: 2.4GHz (574Mbps), 5GHz (1,2Gbps) và 6GHz (2,4Gbps)
- Quản lý với Controller
- Kích thước: 220mm (W) x 220mm (D) x 51mm (H) 1300g
- Chịu tải: 512 Client / radio
- Radio Bluetooth Low Energy (BLE5.0) và Zigbee (802.15.4)
- CPU: Intel Core i5-1235U (tối đa 4.40 GHz, 12MB)
- RAM: 8GB(8GBx1) DDR4 3200Mhz ( 2 khe)
- Ổ cứng: 512GB SSD M.2 PCIe
- VGA: Intel Iris Xe Graphics
- Màn hình: 15.6 inch FHD (1920 x 1080), 120Hz, WVA, Anti-Glare
- Pin: 3 Cell, 41 Wh, Cân nặng: 1.66 kg
- OS: Windows 11 Home + Office Home and Student 2021
-
Switch DrayTek VigorSwitch G2540xs
48 port LAN Gigabit RJ-45.
6 port Gigabit/ 10Gigabit SFP+ slot.
1 Factory Reset Button.
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Surveillance VLAN, VLAN Management Q-in-Q basic, Port Isolation.
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền ( 8 group, mỗi group tối đa 8 port).
Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video.
ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame.
Tính năng Layer 3 như: DHCP server/ Static Route/ VLAN route.
Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.
Quản lý tập trung qua Vigorconnect, CSM, VigorACS2.