Power Injector (802.3at) for Aironet Access Points Mã sản phẩm: AIR-PWRINJ6
Power Injector (802.3at) for Aironet Access Points
Brand
cisco
Related products
Enlace D
Thiết Bị Mạng D-Link DAP-2230/EAU Wireless-N Fast Ethernet PoE Access Point Mã sản phẩm: DAP-2230
MydlinkTM Wireless AC1000 Dual Band Cloud Router
- Chứng thực Wi-Fi chuẩn AC tốc độ tối đa 1Gbps (300 Mbps + 650 Mbps) tương thích ngược với chuẩn 802.11 a/b/g/n, sử dụng ăn ten ngầm thông minh, thiết kế thời trang tinh tế
- Hoạt động trên 2 băng tầng 2,4Ghz và 5Ghz đồng thời.
- 4 cổng UTP 10/100Mbps LAN, tự động nhận cáp thẳng và cáp chéo, 1 cổng UTP 10/100Mbps WAN cho đường ADSL hoặc Cable Modem, SPI, NAT, PPTP & IPSec pass-through for VPN, DHCP Server.
- 1 cổng USB Share Port Mobile cho phép chia sẻ hình ảnh, âm nhạc, phim ảnh cho các thiết bị di động sử dụng hệ điều hành IOS và Android thông qua phần mềm Share Port App.
- Quản lý chất lượng dịch vụ Mutilmedia
- Media server: DLNA, iTunes Server
- Quản lý theo giao diện web, hỗ trợ chế độ bảo mật 64/128-bit WEP, WPA & WPA2, Traffic control; Hỗ trợ IPv6, chức năng Guest Zone
- Hỗ trợ cài đặt qua thiết bị di động dùng hệ điều hành IOS hoặc Android bằng phần mềm QRS Mobile.
- Hỗ trợ tính năng myDlink Zero Configuration cho phép kết nối nhanh với các thiết bị khác hỗ trợ myDlink
- Chức năng điện toán đám mây quản lý Router từ xa qua cổng điện tử myDlink, với ứng dụng myDlink hỗ trợ HĐH IOS và Android
- Total system ports: 28 Gigabit Ethernet.
- Support 24-port PoE Gigabit Ethernet and 4-port Gigabit Ethernet SFP.
- Number of Ports That Support PoE: 24.
- MAC table: Up to 8.192 Media Access Control (MAC) addresses.
- Flash: 64MB.
- CPU memory: 256MB.
- PoE Power Budget: 195W.
- Dimensions (W x D x H): 440 x 257 x 44 mm.
- Weight: 4.07kg.
- 1 WAN/2 LAN, CPU tốc độ cao.
- Phục vụ nhu cầu sử dụng mạng không dây mật độ truy cập cao với luồng dữ liệu lớn (40 users).
- Băng tần 2.4GHz chuẩn N tốc độ lên đến 300Mbps, băng tần 5GHz chuẩn AC tốc độ lên đến 867Mbps (AC1200).
- Hổ trợ IPTV của FPT (IGMP Proxy).
- Giao diện mobile dễ dàng cấu hình bằng điện thoại.
- 2 SSID cho mỗi băng tần; Tạo mạng wifi riêng cho Khách.
- Giới hạn băng thông mạng Wifi khách.
- Chức năng giới hạn số lượng kết nối bảo vệ router không bị treo.
- Wifi Anti-interference giúp cải thiện độ ổn định của kết nối trong môi trường nhiều nhiễu.
- Repeater, dễ dàng thu sóng và phát lại từ bất kỳ nguồn nào.
- Lập lịch tắt / mở WIFI, lập lịch tự động Reboot.
AC1200 Wireless Router, chuẩn AC1200, phát sóng mạnh phù hợp cho hộ gia đình, văn phòng...
- Cấu hình tập trung bằng phần mềm Unifi Controller cài trên máy tính hoặc Cloud.
- Hỗ trợ quản lý Guest Portal/Hotspot Support
- Hỗ trợ roaming trơn chu.
- Hỗ trợ 2 băng tần đồng thời 2,4 450Mbps Ghz và 5Ghz 867Mbps
- Chuẩn 802.11 a/b/g/n/ac mới nhất (450 Mbps/ 2,4GHz và 867 Mbps/ 5GHz)
- Chế độ hoạt động: Access Point
- Cổng kết nối: 01 LAN x 10/100/1000Mbps
- Anten tích hợp sẵn: MIMO 3x3 (2,4GHz) & MIMO 2x2 ( 5GHz)
- Bảo mật: WEP, WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, 802.11i
- Hỗ trợ: VLAN theo chuẩn 802.11Q, WMM, giới hạn tốc độ truy cập AP cho từng người dùng
- Vùng phủ sóng: bán kính phát sóng tối đa 180m trong môi trường không có vật chắn
- Hỗ trợ kết nối đồng thời tối đa: 150 người
- Phụ kiện đi kèm: Đế gắn tường - Chưa bao gồm nguồn POE
- Số Anten: 5
Unifi AP AC LR là thiết bị phát sóng wifi chuyên dụng lắp đặt trong nhà.
- 802.11ac Wave 2
- Dual Radio 2.4 and 5 GHz
- 4 Internal/External Antennas
- 2x2 MU-MIMO
- Up to 400 + 867 Mbps
The FortiAP 221E and 223E are medium-density 802.11ac Wave 2 access points. These Enterprise-class access points are ideal for medium-density environments such as office or classroom with Performance Throughput of up to 867 Mbps.
• Chuyên dụng: Trong nhà
• Băng tần, Tốc Độ 2.4 Ghz tốc độ 300 Mbps / 5 Ghz tốc độ 867 Mbps
• Chuẩn: 802.11 a/b/g/n/ac
• Chế độ: Access Point (AP)
• Công suất phát: 2.4 Ghz 20 dBm / 5 Ghz 20 dBm
• Bán kính phủ sóng: 122m (400 feet) không che chắn
• Anten: (2) Dual‑Band Antenna 2.4 Ghz: 3 dBi Omni, 2x2 MIMO / 5 Ghz: 3 dBi Omni, 2x2 MIMO
• Cổng mạng: (1) 10/100/1000 Mbps Ethernet Port
• Hỗ trợ VLAN 802.1Q
• 4 SSID trên một tần số
• Hỗ trợ giới hạn tốc độ truy cập cho từng kết nối
• Hỗ trợ tính năng chuyển vùng
• Passive Power over Ethernet (Passive PoE 24V), Hỗ trợ 802.3af/A
• Công suất tiêu thụ tối đa: 6.5W
• Phụ kiện: 24V/0.5A PoE Gigabit Adapter
• Người dùng đồng thời: 70+
• Phủ sóng WiFi cả 2 dải tần 2.4Ghz và 5Ghz nên thích hợp cho những địa điểm có mật độ người dùng cao. • Các thiết bị kết nối vô tuyến (MESH) trong dãi tần 5Ghz và phủ sóng trong dải tần 2.4Ghz nên thích hợp cho những địa điểm khó đi dây.
• Tạo ra 04 VLAN thuận tiện trong việc phân nhóm người dùng để nâng cao an ninh cho toàn hệ thống nên thich hợp cho doanh nghiệp yêu cầu cao trong bảo mật.
- Tốc độ lên đến 1.2Gbps trên Wi-Fi băng tần kép chuẩn 802.11ac với công nghệ MIMO và TurboQAM
- Trang bị công nghệ Airtime Fairness, Beamforming và Band Steering giúp tối ưu các ứng dụng không dây cho Doanh nghiệp.
- Phần mềm điều khiển EAP miễn phí cho phép quản trị viên dễ dàng quản lý tập trung các EAP.
- Chức năng Captive portal cung cấp phương pháp xác thực thuận tiện cho máy khách.
- Với thiết kế gắn trần đơn giản, hỗ trợ cấp nguồn qua cổng Ethernet theo chuẩn 802.3at giúp cho việc triển khai linh hoạt và dễ dàng hơn.
- Hỗ trợ tính năng VLAN, bổ trợ thêm cho việc quản lý mạng.
- Tốc độ dữ liệu đồng thời tối đa 1.733 Mbps ở băng tần 5 GHz và 600 Mbps ở băng tần 2,4 GHz (tốc độ tổng hợp là 2,3 Gbps).
- Hỗ trợ các công nghệ MU-MIMO với 4 luồng không gian (4SS) cho tốc độ truy cập mạng nhanh vượt trội.
- Cấp nguồn PoE 56V 802.3af ( max 13.5W), 802.3/at ( max 20W) hoặc – Adapter 12V 2.5A
- 802.3 a/b/g/n/ac wave2 Energy Efficient Ethernet ( EEE )
- Virtual Controller độc quyền không cần controller vật lý
- Chuẩn kết nối: 1 x Console + 2 Lan RJ-45 Gigabit
- Kích thước: 203 x 203 x 57 mm. Trọng lượng: 950g
- Chịu tải tối đa : 500 Client / 2 băng tần
- Quản trị tập trung nhiều đơn giản qua giao diện Web Gui
- Bluetooth Low Energy (BLE) radio