Showing 1702–1710 of 1905 results

    • Gigabit Ethernet connections on all ports provide full speed of data transferring
    • Selective RJ45 console port and Micro-USB console port
    • Advanced security features include IP-MAC-Port Binding, ACL, Port Security, DoS Defend, Storm Control, DHCP Snooping, 802.1X and Radius Authentication
    • L2/L3/L4 QoS and IGMP snooping optimize voice and video applications
    • Web/CLI managed modes, SNMP, RMON and Dual Image bring abundant management features

    • Cổng Gigabit RJ45 : 24
    • Cổng SFP : 2
    • Cổng console : 1
    • Hiệu suất: 26 Gbps
    • Công suất chuyển tiếp: 52 Gbps
    • Năng suất chuyển tiếp: 38.69 Mpps
    • Nguồn tiêu thụ tối đa: 25W
    • Cấp nguồn điện 100/240VAC
    • Thiết kế : để trên bàn hoặc lắp trên giá đỡ 1U.  Có thể dễ dàng lắp đặt trên tường, trong tủ Rack hoặc để bàn hết sức tiện dụng.

    UniFi Lite 8 PoE (USW-Lite-8-POE):

    • (8) Gigabit RJ45 ports including (4) 802.3af/at PoE+ ports
    • Managed by UniFi Controller (5.13.10 or later)
    • External 60W power adapter

    • 8 cổng Gigabit RJ45
    • Hỗ trợ PoE trên cả 8 cổng chuẩn IEEE 802.3af
    • Thông lượng băng thông : 8 Gbps
    • Công suất truyền tải : 16 Gbps
    • Tốc độ chuyển tiếp gói tin : 11.9 Mpps
    • Công suất nguồn PoE tối đa : 12W

    Access Point 802.11ac Dual-Band, công nghệ Mesh mở rộng vùng phủ sóng Wifi cho doanh nghiệp.

    • 5 cổng mạng RJ-45 Gigabit Ethenet 10/100/1000Mbps
    • 1 cổng USB.
    • 2 Ăng-ten PR-SMA đa hướng hai băng tần 2.4GHz và 5HGHz. 2x2 MU-MIMO.
    • Băng tần 2.4GHz (400Mbps) và 5GHz (867Mbps). Chịu tải tối đa 128 user (64 users mỗi băng tần).
    • Roaming cho phép người dùng di chuyển mà không lo mất kết nối Wifi.
    • Cấp nguồn qua cáp PoE 802.3af/at việc triển khai lắp đặt sẽ đơn giản hơn.
    • Chuẩn Wifi linh hoạt 802.11a/b/g/n/ac.
    • Tạo tối đa 8 SSID (4 SSID mỗi băng tần).
    • Giới hạn băng thông cho User/SSID.
    • Tối ưu hóa băng thông với Airtime Fairness, cho phép giới hạn số client kết nối.
    • Máy chủ Radius tích hợp, giới hạn khách hàng, lưu lượng truy cập, kiểm soát thời gian kết nối, quản lý thiết bị...
    • Nhiều chế độ: Repeater, WDS...
    • Quản lý tập trung với APM qua Router DrayTek, DrayTek Wireless App...
    • Cho phép quản lý từ xa thông qua phần mềm DrayTek Vigor ACS 2.

    • Tích hợp ăng ten MIMO định hướng phân cực kép 2x2 9dBi.
    • Tùy chỉnh công suất truyền tải từ 0 đến 27dBm/500mw.
    • Tối ưu hóa cấp độ hệ thống cho khoảng cách truyền tải không dây xa hơn 5km.
    • Công nghệ TP-LINK Pharos MAXtream TDMA (Time-Division-Multiple-Access) cải thiện hiệu suất thiết bị về throughput, công suất và độ trễ, lý tưởng cho các ứng dụng PTMP (Point-to-Multi-Point).

    • Tốc Độ Wi-Fi 6 Siêu Nhanh: 574 Mbps trên băng tần 2.4 GHz và 1201 Mbps trên băng tần 5 GHz đồng thời, tổng tốc độ Wi-Fi 1775 Mbps.
    • Kết Nối Mật Độ Cao: Dung lượng tăng lên gấp 4 lần để kết nối nhiều thiết bị đồng thời.
    • Tích Hợp Omada SDN: Zero-Touch Provisioning (ZTP)§, Quản Lý Cloud Tập Trung, và giám sát thông minh.
    • Quản Lý Tập Trung: Truy cập Cloud và ứng dụng Omada giúp quản lý dễ dàng và tiện lợi.
    • Chuyển Vùng Liền Mạch: Phát trực tuyến video và cuộc gọi thoại trở nên mượt mà khi bạn di chuyển giữa các vị trí.
    • Hỗ Trợ PoE+: Hỗ trợ cấp nguồn qua Ethernet (802.3at) giúp dễ dàng triển khai và cài đặt.
    • Bảo Mật Mạng Khách: Cùng với nhiều tùy chọn xác thực (SMS / Facebook Wi-Fi / Voucher, v.v.) và công nghệ bảo mật không dây phong phú.

    • Tốc độ lên đến 1.2Gbps trên Wi-Fi băng tần kép chuẩn 802.11ac với công nghệ MIMO và TurboQAM
    • Trang bị công nghệ Airtime Fairness, Beamforming và Band Steering giúp tối ưu các ứng dụng không dây cho Doanh nghiệp.
    • Phần mềm điều khiển EAP miễn phí cho phép quản trị viên dễ dàng quản lý tập trung các EAP.
    • Chức năng Captive portal cung cấp phương pháp xác thực thuận tiện cho máy khách.
    • Với thiết kế gắn trần đơn giản, hỗ trợ cấp nguồn qua cổng Ethernet theo chuẩn 802.3at giúp cho việc triển khai linh hoạt và dễ dàng hơn.
    • Hỗ trợ tính năng VLAN, bổ trợ thêm cho việc quản lý mạng.

    • - Cổng giao tiếp: 1 cổng Ethernet 10/100Mbps
    • - Tốc độ LAN: 10/100Mbps
    • - Tốc độ WIFI: AC750Mbps, 433Mbps at 5Ghz + 300Mbps at 2.4Ghz
    • - Angten: 2 ăng-ten
    • - Mô tả khác: " Loại bỏ vùng Wi-Fi ""chết"" với tín hiệu sóng Wi-Fi mở rộng mạnh mẽ với tốc độ kết hợp lên đến 750Mbps

en_USEnglish