Showing 1522–1530 of 1915 results

    • Được cung cấp bởi CPU Tilera 72, mỗi lõi có tốc độ 1GHz .
    • Được trang bị tám cổng SFP + 10G được kết nối độc lập và cổng Ethernet đơn cho mục đích quản lý .
    • Được trang bị RouterOS L6 đã cài đặt, 16GB RAM ECC tích hợp, màn hình LCD màu màn hình cảm ứng .
    • Hai bộ nguồn (hotplug) khe cắm thẻ thông minh, microUSB, khe cắm USB thông thường, khe cắm USB và 2x M.2 để lưu trữ thêm .

    • Sản phẩm Router MikroTik CCR2004-16G-2S+ 16-Ports 10/100/1000 1GE, 2-Ports 10G SFP+
    • CPU Control Plane ARM 4 Core 64bit
    • Switch Chip Marvell 10 Gbps Full-Duplex
    • RAM  4GB DDR4, storage 128MB NAND.
    • CCR2004-16G-2S+ là bộ định tuyến mới cao cấp, hiệu suất mạnh mẽ nhất trong model CCR2004

    • Switch layer 3, 24 Port SFP+, 02 Port QSFP+,  01 port RJ45 serial console, SwOS /RouterOS (Dual boot)
    • Cho phép quản lý chuyển tiếp cổng đến cổng (Port) port-to-port forwarding.
    • Áp dụng bộ lọc MAC, cấu hình VLAN.
    • Cấu hình giới hạn băng thông.
    • Điều chỉnh một số trường tiều đề MAC và IP.
    • Thông lượng không chặn: 320 Gbps.
    • Dung lượng chuyển mạch: 640 Gbps.
    • Tốc độ chuyển tiếp: 252 Mpps.
    • Cấu hình thiết bị qua Web-based, winbox.

    • Vi xử lý CPU : Dual core 800MHz
    • RAM : 512MB
    • 1 cổng RJ45 Gigabit LAN
    • 8 cổng SFP+
    • Hệ điều hành : RouterOS L5 or SwitchOS (dual boot)
     

    Product Code: CRS312-4C+8XG-RM
    • CPU: QCA9531, 650 MHz
    • Size of RAM: 64 MB
    • Storage: 16 MB flash
    • 10/100 Ethernet Ports: 1
    • 1G/2.5G/5G/10G RJ45 Ethernet Ports: 8
    • Combo 10G Ethernet / SFP Ports: 4
    • Supported Input Voltage: AC Power Supply 100 - 240V
    • Redundant Supply: Yes
    • USB Port: Use Type A
    • Serial Port: RJ45
    • Dimensions: 443 x 183 x 44mm
    • Operating Temperature: -30°C .. +70°C
    • Operating System: Router OS, License Level 5
    • Max Power Consumption: 60W

    • Switch Mikrotik CRS326-24G-2S+IN có thiết kế dạng để bàn với 24 cổng mạng và 2 cổng SFP+ là chọn hoàn hảo cho các giải pháp kết nối hệ thống mạng SMB.

    • CPU : 98DX3236 - 800 MHz
    • RAM : 512 MB
    • Bộ nhớ Flash : 16 MB
    • 24 cổng Gigabit LAN
    • 2 cổng SFP+
    • Hệ điều hành : RouterOS L5 hoặc SwitchOS (dual boot)
    • Điện năng tiêu thụ : 24W
    • Nguồn PoE đầu vào : 10V-30V
    • Kích thước : 1U dạng rack

    • 24 cổng mạng RJ45 10/100/1000 Mbps
    • 4 cổng SFP+
    • Tổng công suất PoE : 496W.
    • Công suất truyền tải : 128 Gbps
    • Tốc độ truyền gói tin : 95.2 Mpps
    • CPU : 98DX3236A1 800MHz
    • RAM : 512 MB
    • Bộ nhớ Flash : 16 MB

    • Switch managed 48 Port Gigabit, 04 Port SFP+, 02 Port 40G QSFP+, SwOS /RouterOS (Dual boot)
    • Cho phép quản lý chuyển tiếp cổng đến cổng (Port) port-to-port forwarding.
    • Áp dụng bộ lọc MAC, cấu hình VLAN.
    • Cấu hình giới hạn băng thông.
    • Điều chỉnh một số trường tiều đề MAC và IP.
    • Thông lượng không chặn: 168 Gbps.
    • Dung lượng chuyển mạch: 336 Gbps.
    • Tốc độ chuyển tiếp: 235 Mpps.
    • Cấu hình thiết bị qua Web-based, winbox.

de_DEGerman