Showing 676–684 of 773 results

    • 8 cổng RJ45 tự động tương thích tốc độ 10/100/1000Mbps
    • Công nghệ Ethernet xanh giúp tiết kiệm điện năng tiêu thụ.
    • Kiểm soát lưu lượng IEEE 802.3x mang lại khả năng truyền tải dữ liệu đáng tin cậy.
    • Thiết kế để bàn với vỏ nhựa nhỏ gọn.
    • Không yêu cầu cấu hình, chỉ cần cắm và và sử dụng.

    - 16 cổng RJ45 10/100Mbps với kỹ thuật chiếm quyền điều khiển cáp (Auto-Negotiation) và hỗ trợ tính năng MDI / MDIX
    - Công nghệ xanh giúp tiết kiệm điện năng lên đến 70%
    - Kiểm soát lưu lượng IEEE 802.3x mang lại khả năng chuyển tải dữ liệu đáng tin cậy
    - Hộp bằng nhựa, thiết kế để bàn và có thể treo tường
    - Chỉ cần cắm vào là xài, không cần phải tinh chỉnh cấu hình

    - 5 cổng RJ45 Gigabit tính năng tự động đàm phán
    - Công nghệ Green Ethernet tiết kiệm điện đến 70%
    - Điều khiển lưu lượng chuẩn IEEE 802.3x
    - Vỏ nhựa, thiết kế để bàn hay khay đựng treo tường
    - Cắm và xài, không đòi hỏi phải cấu hình

    • Gigabit Ethernet connections on all ports provide full speed of data transferring
    • Selective RJ45 console port and Micro-USB console port
    • Advanced security features include IP-MAC-Port Binding, ACL, Port Security, DoS Defend, Storm Control, DHCP Snooping, 802.1X and Radius Authentication
    • L2/L3/L4 QoS and IGMP snooping optimize voice and video applications
    • Web/CLI managed modes, SNMP, RMON and Dual Image bring abundant management features

    • Cổng Gigabit RJ45 : 24
    • Cổng SFP : 2
    • Cổng console : 1
    • Hiệu suất: 26 Gbps
    • Công suất chuyển tiếp: 52 Gbps
    • Năng suất chuyển tiếp: 38.69 Mpps
    • Nguồn tiêu thụ tối đa: 25W
    • Cấp nguồn điện 100/240VAC
    • Thiết kế : để trên bàn hoặc lắp trên giá đỡ 1U.  Có thể dễ dàng lắp đặt trên tường, trong tủ Rack hoặc để bàn hết sức tiện dụng.

    UniFi Lite 8 PoE (USW-Lite-8-POE):

    • (8) Gigabit RJ45 ports including (4) 802.3af/at PoE+ ports
    • Managed by UniFi Controller (5.13.10 or later)
    • External 60W power adapter

    • 8 cổng Gigabit RJ45
    • Hỗ trợ PoE trên cả 8 cổng chuẩn IEEE 802.3af
    • Thông lượng băng thông : 8 Gbps
    • Công suất truyền tải : 16 Gbps
    • Tốc độ chuyển tiếp gói tin : 11.9 Mpps
    • Công suất nguồn PoE tối đa : 12W

    Access Point 802.11ac Dual-Band, công nghệ Mesh mở rộng vùng phủ sóng Wifi cho doanh nghiệp.

    • 5 cổng mạng RJ-45 Gigabit Ethenet 10/100/1000Mbps
    • 1 cổng USB.
    • 2 Ăng-ten PR-SMA đa hướng hai băng tần 2.4GHz và 5HGHz. 2x2 MU-MIMO.
    • Băng tần 2.4GHz (400Mbps) và 5GHz (867Mbps). Chịu tải tối đa 128 user (64 users mỗi băng tần).
    • Roaming cho phép người dùng di chuyển mà không lo mất kết nối Wifi.
    • Cấp nguồn qua cáp PoE 802.3af/at việc triển khai lắp đặt sẽ đơn giản hơn.
    • Chuẩn Wifi linh hoạt 802.11a/b/g/n/ac.
    • Tạo tối đa 8 SSID (4 SSID mỗi băng tần).
    • Giới hạn băng thông cho User/SSID.
    • Tối ưu hóa băng thông với Airtime Fairness, cho phép giới hạn số client kết nối.
    • Máy chủ Radius tích hợp, giới hạn khách hàng, lưu lượng truy cập, kiểm soát thời gian kết nối, quản lý thiết bị...
    • Nhiều chế độ: Repeater, WDS...
    • Quản lý tập trung với APM qua Router DrayTek, DrayTek Wireless App...
    • Cho phép quản lý từ xa thông qua phần mềm DrayTek Vigor ACS 2.

    • Tích hợp ăng ten MIMO định hướng phân cực kép 2x2 9dBi.
    • Tùy chỉnh công suất truyền tải từ 0 đến 27dBm/500mw.
    • Tối ưu hóa cấp độ hệ thống cho khoảng cách truyền tải không dây xa hơn 5km.
    • Công nghệ TP-LINK Pharos MAXtream TDMA (Time-Division-Multiple-Access) cải thiện hiệu suất thiết bị về throughput, công suất và độ trễ, lý tưởng cho các ứng dụng PTMP (Point-to-Multi-Point).

de_DEGerman