Hãng | Citrix |
---|---|
Hình thức cấp phép | License |
Phân khúc khách hàng | SMB |
Loại hình đăng ký | Thuê bao |
Cài đặt hệ thống | সার্ভার |
Trạng thái hàng | Còn hàng |
Citrix Web App Firewall
Hãng | Citrix |
---|---|
Hình thức cấp phép | License |
Phân khúc khách hàng | SMB |
Loại hình đăng ký | Thuê bao |
Cài đặt hệ thống | সার্ভার |
Trạng thái hàng |
Còn hàng |
Brand
Citrix
Related products
- Ports: 8 x GE RJ45 ports, 2 x RJ45/SFP shared media WAN ports, 128GB SSD.
- Internal Storage: 1x 128 GB SSD
- Threat Protection Throughput: 900 Mbps
- Site-to-Site VPN Tunnels: 200
- Concurrent Sessions: 1,500,000
- Recommended: for 51-100 User Network
- 1 Year Services: 24x7 FortiCare & FortiGuard Unified Threat Protection (UTP)
- High Throughput Loadbalancing WiFi Router - chuyên nghiệp cho Doanh Nghiệp SMB, Nhà hàng, Quán Cafe, phòng Game - Hỗ trợ WiFi - Marketing
- WAN 1 cổng quang gắn SFP quang 155Mbps hoặc 1.25Gbps, 1 hoặc 2 sợi quang
- WAN 2 cổng Wan Gigabit, RJ45 (WAN 2 chuyển đổi từ port LAN 4)
- 4 cổng Lan Gigabit, RJ45.
- 1 cổng USB 1 cổng cho phép kết nối 3G/4G, printer, storage…
- 2 anten 5dBi chuẩn 802.11ac Wave 2 MU-MIMO, tốc độ 1200Mbps: 400Mbps ở băng tần 2.4GHz và 867 Mbps ở băng tần 5GHz
- Tạo tối đa 8 SSID (4 SSID mỗi băng tần).
- Công nghệ Band Steering giúp chọn băng tần tối ưu cho client.
- Wireless Station Control: Giám sát và quản lý thiết bị và thời gian kết nối
- Cân bằng tải (cộng gộp băng thông) hoặc dự phòng các đường truyền internet (Loadbalance/ Failover).
- 30.000 NAT Session, Throughtput: 900Mbps, chịu tải 80-100 user
- VPN Server 16 kênh (8 kênh SSL VPN)
- Kiểm soát và quản lý băng thông giúp giúp tối ưu đường truyền Internet.
- Web Portal: Hiện trang quảng cáo khi khách hàng kết nối internet
- Tích hợp Wi-Fi Marketing từ các nhà phát triển hàng đầu như Meganet, VNWIFI, Nextify...
- Firewall mạnh mẽ, linh hoạt, quản trị phân quyền truy cập Internet (IP/MAC Address, Port Service, URL/Web content filter, schedule,...)
- DrayDDNS - tên miền động miễn phí của DrayTek
- Quản lý tập trung Vigor2915 bằng phần mềm DrayTek VigorACS 2 hoặc cloud DrayTek Free
- 4 Anten phát sóng (2x2 MU-MIMO), kết nối nhiều user cùng lúc.
- 1 cổng WAN / 4 cổngLAN Gigabit, xuyên tường, 256MB RAM DDR3, 1 cổng USB 3.0.
- Phục vụ nhu cầu sử dụng mạng không dây mật độ truy cập cao với luồng dữ liệu lớn (80 ~ 100 users).
- Điều chế QAM-256, băng tần 2.4GHz chuẩn N tốc độ lên đến 400Mbps, băng tần 5GHz chuẩn AC tốc độ lên đến 876Mbps (AC1300).
- Hổ trợ VLAN Internet, IPTV của FPT (IGMP Proxy).
- Giao diện mobile dễ dàng cấu hình bằng điện thoại.
- 2 SSID cho mỗi băng tần; Tạo mạng wifi riêng cho Khách.
- Giới hạn băng thông mạng WiFi Khách.
- Chức năng giới hạn số lượng kết nối bảo vệ router không bị treo.
- WiFi Anti-interference giúp cải thiện độ ổn định của kết nối trong môi trường nhiều nhiễu.
- Lập lịch tắt / mở WIFI, Lập lịch tự động Reboot.
- Ports: 10 x GE RJ45 (including 7 x Internal Ports, 2 x WAN Ports, 1 x DMZ Port)
- Threat Protection Throughput: 800 Mbps
- Site-to-Site VPN Tunnels: 200
- Concurrent Sessions: 1,500,000
- Recommended: for 51-100 User Network
- 1 Year Services: 24x7 FortiCare & FortiGuard Unified Threat Protection (UTP)
- Ports: 18 x GE RJ45 (including 2 x WAN ports, 1 x MGMT port, 1 X HA port, 14 x switch ports), 4 x GE SFP slots, SPU NP6Lite and CP9 hardware accelerated, 480GB onboard SSD storage.
- Internal Storage: 1x 480 GB SSD
- Threat Protection Throughput: 1.2 Gbps
- Site-to-Site VPN Tunnels: 300
- Concurrent Sessions: 2,000,000
- Recommended: for 100-200 User Network
- 1 Year Services: 24x7 FortiCare & FortiGuard Unified Threat Protection (UTP)
- Ports: 22 x GE RJ45 ports (including 2 x WAN ports, 1 x DMZ port, 1 x Mgmt port, 2 x HA ports, 16 x switch ports with 4 SFP port shared media), 4 SFP ports, 2x 10G SFP+ FortiLinks, dual power supplies redundancy.
- Threat Protection Throughput: 1 Gbps
- IPS Throughput: Up to 2.6 Gbps
- NGFW Throughput: Up to 1.6 Gbps
- Site-to-Site VPN Tunnels: 2500
- Concurrent Sessions: 1,500,000
- Recommended: for 101-200 User Network
- 1 Year Services: 24x7 FortiCare & FortiGuard Unified Threat Protection (UTP)
- 1 x cổng WAN cố định 100/1000Mbps slot SFP.
- 1 x cổng có thể chuyển đổi WAN/LAN 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
- 5 x cổng LAN cố định 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ45.
- WiFi AC1300 Wave 2 MU-MIMO (2.4GHz: 400Mbps, 5GHz: 867Mbps).
- 2 x cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G, máy in, ...
- NAT Throughput lên đến 940Mbps (chạy 1 WAN) và 1.8Gbps (chạy 2 WAN), NAT sessions: 60.000, ...
- Hỗ trợ lên đến 50 kênh VPN với 25 kênh VPN-SSL Tunnel.
- Cân bằng tải trên nhiều đường truyền đồng thời, kiểm soát và quản lý băng thông giúp tối ưu hóa đường truyền internet.
- Hỗ trợ IPv4 và IPv6.
- Quản lý tập trung các VigorAP và các VigorSwitch.
- Cho phép quản lý từ xa qua Cloud VigorACS2.
- Ports: Multiple GE RJ45, GE SFP, and 10 GE SFP+ slots.
- Threat Protection Throughput: 1 Gbps
- IPS Throughput: Up to 2.6 Gbps
- NGFW Throughput: Up to 1.6 Gbps
- Site-to-Site VPN Tunnels: 2500
- Concurrent Sessions: 1,500,000
- Recommended: for 101-200 User Network
- 1 Year Services: 24x7 FortiCare