Module Copper SFP Ubiquiti UF-RJ45-1G | UACC-CM-RJ45-1G Mã sản phẩm: UACC-CM-RJ45-1G
- Tốc độ kết nối 10/100/1000 Mbps
- Bộ chuyển đổi 1G: SFP sang RJ45
- Hỗ trợ kết nối lên đến 100 m
Related products
يوبيكويتي
Thiết Bị Mạng Wifi Chuyên Dụng Ubiquiti AirMax Nanostation Loco M2 Mã sản phẩm: NANOSTATIONLOCOM2
Ubiquiti Loco M2 Thích hơp để kết nối điểm - điểm, kết nối WiFi giữa các mạng LAN hoặc mạng LAN với camera IP đầu xa. Ubiquiti Loco M2 với giá phải chăng, hiệu suất cao và yếu tố hình thức nhỏ gọn của Ubiquiti Loco M2 làm cho chúng rất linh hoạt và lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác.
- Chuyên dụng: Ngoài trời/ trong nhà
- Chuẩn:802.11 b/g/n
- Tần số: 2.4 Ghz
- Chế độ: AP, Station, Station WDS, AP+WDS
- Công suất phát (Công suất thực): 100mW
- Độ nhạy thu: -74dBm
- Anten định hướng tích hợp sẵn: 8 dBi
- Bảo mật: WEP, WPA, WPA2
- Độ rộng chùm ngang: 60 độ
- Khả năng chịu tải lên tới 40 máy
Cân Băng Tải Ubiquiti EdgeRouter 12 (ER-12) là một sản phẩm Router và cân bằng tải mới vừa được hãng Ubiquiti ra mắt có tính năng, hiệu năng mạnh mẽ với giá thành cạnh tranh nhằm vào phân khúc khách hàng vừa và lớn.
- Cân bằng tải, cộng gộp băng thông tối đa 11 WAN
- Chặn Website dựa trên DNS Forwarding
- Hỗ trợ các dịch vụ IPTV, IPPhone
- VPN Site-to-Site (LAN to LAN), VPN Server (L2TP,PPTP)
- Giới hạn băng thông (QoS): Giới hạn băng thông theo lớp mạng hoặc theo từng IP trong lớp mạng.
- Tạo VLAN và DHCP theo từng cổng.
- Switch Built-in cho 8 cổng (từ eth0-eth7)
- (16) Cổng RJ45 tốc độ 10/100/1000 Mbps
- (8) Cổng cấp nguồn 802.3af/at POE+
- Tổng công suất cấp POE 8 cổng lên đến 45W, mỗi cổng POE+ tối đa 30W
- Non-Blocking Line Rate: 16 Gbps
- Nguồn cấp điện trong: 60W
- Có đế gắn tường (đã bao gồm)
- Chuyên dụng: Trong nhà với 2 dải tần sử dụng đồng thời 2.4Ghz và 5Ghz
- Chuẩn: 802.11 a/b/g/n/ac (450 Mbps/ 2,4GHz và 1300Mbps/ 5GHz)
- Tần số: 2.4 Ghz và 5Ghz
- Cổng kết nối: 10/100/1000 x 2 cổng.
- Cổng USB: 1 cổng.
- Chế độ: AP, WDS.
- Công suất phát : Mạnh, tần số 2.4 GHz: 22 dBm, 5GHz: 22 dBm
- Anten tích hợp sẵn: MIMO 3×3 (2,4GHz & 5GHz)
- Bảo mật: WEP, WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, 802.11i
- Hổ trợ: VLAN theo chuẩn 802.11Q, WMM, giới hạn tốc độ truy cập cho từng người dùng.
- Vùng phủ sóng/ Người dùng đồng thời: 2500m2 không che chắn/ 100 người
- Phụ kiện: Nguồn PoE 48V hổ trợ chuẩn 802.3 af/at.
• Chuyên dụng: Trong nhà
• Băng tần, Tốc Độ 2.4 Ghz tốc độ 300 Mbps / 5 Ghz tốc độ 867 Mbps
• Chuẩn: 802.11 a/b/g/n/ac
• Chế độ: Access Point (AP)
• Công suất phát: 2.4 Ghz 20 dBm / 5 Ghz 20 dBm
• Bán kính phủ sóng: 122m (400 feet) không che chắn
• Anten: (2) Dual‑Band Antenna 2.4 Ghz: 3 dBi Omni, 2x2 MIMO / 5 Ghz: 3 dBi Omni, 2x2 MIMO
• Cổng mạng: (1) 10/100/1000 Mbps Ethernet Port
• Hỗ trợ VLAN 802.1Q
• 4 SSID trên một tần số
• Hỗ trợ giới hạn tốc độ truy cập cho từng kết nối
• Hỗ trợ tính năng chuyển vùng
• Passive Power over Ethernet (Passive PoE 24V), Hỗ trợ 802.3af/A
• Công suất tiêu thụ tối đa: 6.5W
• Phụ kiện: 24V/0.5A PoE Gigabit Adapter
• Người dùng đồng thời: 70+
• Phủ sóng WiFi cả 2 dải tần 2.4Ghz và 5Ghz nên thích hợp cho những địa điểm có mật độ người dùng cao. • Các thiết bị kết nối vô tuyến (MESH) trong dãi tần 5Ghz và phủ sóng trong dải tần 2.4Ghz nên thích hợp cho những địa điểm khó đi dây.
• Tạo ra 04 VLAN thuận tiện trong việc phân nhóm người dùng để nâng cao an ninh cho toàn hệ thống nên thich hợp cho doanh nghiệp yêu cầu cao trong bảo mật.
Số khay đựng ổ cứng: 7 khay
Ổ cứng: Không đi kèm
LCM display: 1.3" touchscreen
Hỗ trợ Raid: Yes
Chuẩn ổ cứng: 3.5" SATA HDD - 2.5" SATA SSD
Cổng giao tiếp: GbE RJ45 port - 1/10 GbE SFP+ port
Kích thước: 442 x 325 x 87 mm (17.4 x 12.8 x 3.4")
- 16 cổng mạng Gigabit RJ45 10/100/1000 Mbps
- 2 cổng quang SFP
- 1 cổng RJ45 Serial Console quản lý
- Thông lượng : 18 Gbps
- Công suất truyền tải : 36 Gbps
- Công suất chuyển tiếp : 26.78 Mpps
- Điện năng tiêu thụ tối đa : 150W
- Hỗ trợ nguồn PoE+ IEEE 802.3at/af and 24V Passive PoE
- Kèm theo thanh treo tủ rack hoặc treo tường