Brand
كوكب
Related products
• High quality 19" Rack-mountable Chassis installation
• Supports up to 15 modular media converters
• Two fans brings air-flow to cool system, and LED indicators for system and fan status
• Bay power isolation to ensure each bay is electrically isolated from each other
• Supports multiple converters - 10/100/1000Mbps, copper, fiber, single/multi-mode ST/SC/MTRJ connectors
• Reduces the effort of converter maintenance and management, diagnose the status at one time
• Cost-effective, easy to install
كوكب
Thiết Bị Mạng Switch PLANET 8 Ports 10/100/1000Mbps Gigabit Ethernet GSD-803 Mã sản phẩm: GSD-803
- 8 cổng 10/100/1000Mbps Gigabit Ethernet.
- Tiêu chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab.
- Các tính chất Store-and-Forward mode với các tốc độ dây và forwarding.
- Hỗ trợ 8K cho các địa chỉ MAC.
- Hỗ trợ 9K cho gói Jumbo.
- Hỗ trợ chức năng Auto-MDI/MDI-X.
- Hỗ trợ giao thức CSMA/CD.
- Thiết kế theo chuẩn B: FCC, CE.
8 Port 10/100/1000Mbps Gigabit Ethernet Switch PLANET GSD-803
-10/100Base-TX to 100Base-FX (SC) Smart Media Converter.
-Với đặc điểm cắm vào là chạy và tính năng nhận nguồn thông minh, tập đoàn PLANET giới thiệu dòng sản phẩm chuyển đổi thông minh mới Smart Media Converter FST-802 chuyển đổi giữa hai chuẩn 10/100Base-TX và 100Base-FX.
-Dòng sản phẩm chuyển đổi thông minh FST-802 cung cấp sự chuyển đổi giữa hai giao diện 10/100Base-TX và 100Base-FX, như với các đầu nối đa mode ST/ SC (2 km).
-Tương thích với các chuẩn Ethernet IEEE 802.3, 10Base-T, IEEE 802.3u, 100Base-TX và 100Base-FX.
-Cung cấp một cổng 10/1000Base-TX với đầu nối RJ-45 và một cổng 100Base-FX với đầu nối ST/ SC/ WDM, hỗ trợ cả cáp quang đa mode và đơn mode.
-Đèn LED chỉ thị cho trạng thái chuyển đổi.
-Công nghệ chuyển mạch DIP cho lắp đặt cáp (HDX/ FDX), UTP (Auto-negotiation/ manual), tốc độ (10/100Mbps), chế độ duplex (chế độ Half/ full duplex), tính năng LLR (Không kích hoạt/ kích hoạt), tính năng LLCF (không kích hoạt/ kích hoạt).
-Tính năng Auto-MDI/ MDI-X tự động dò tìm trên cổng 10/100Base-TX.
cơ chế chuyển mạch gói Store-and-Forward.
-Cơ chế Back-pressure, các chuẩn IEEE 802.3x theo cơ chế điều khiển luồng và truyền với tốc độ dây.
-Chuyển mạch với tính năng Link Loss Return (LLR) trên mỗi đường cáp quang giúp dễ dàng trong việc gỡ rối từ xa các kết nối mạng.
-Tính năng Link Loss Carry Forward (LLCF) hoạt động cùng với tính năng LLR trong việc chuẩn đoán trạng thái kết nối mạng.
-Có thể quản lý tập trung qua hệ thống Web Smart Media Converter Chassis.
-Có thể sử dụng như một thiết bị độc lập hoặc dùng khung chuyển đổi hỗ trợ lên tới 16 thiết bị chuyển đổi, cung cấp nguồn thuận tiện, làm tăng sự lựa chọn.
-Các chuẩn EMI tương thích với FCC, CE class B.
24-port Gigabit Switch PLANET WGSW-24040R
-24-Port Gigabit with 4-Port SFP Layer 2+/4 SNMP Managed Switch.
-Routing Protocols: IPv6 software static routing.
-WGSW-24040R series offers comprehensive layer2 to layer4 access control list (ACL) for enforcing security to the edge.
-Reset Button: < 5 seconds: System reboot, > 5 seconds: Factory default.
- LED: Power, fan alert, 10/100/1000 Link / Act per RJ45 port, 100/1000 Link/ Act per SFP port.
-Power: -48V DC @ 0.6A, DC voltage range: 30 ~ 60V.
-Power Consumption: Max. 21.0 watts / 71.652 BTU.
-Dimensions: 440 x 200 x 44.5mm, 1U high.
-Weight: 2850g.
- Tuân theo chuẩn IEEE 802.3u 100 BaseTx,100Base-FX Ethernet
Kết nối : 1 cáp xoắn RJ 45( Auto MDI/MDI-X), tuân theo chuẩn EIA 568 IEEE802.3,IEEE802.3 10/100Base TX, 100BaseFX
- Cáp quang bước sóng 1310nm
- Tốc độ truyền dữ liệu TP : 10/100 Mbps, FX : 100Mbps
- Hỗ trợ chế độ song công
- Full hoặc Half Duplex Auto Negotiation (TP)
- Full hoặc Half duplex DIP-Switch (FX)
- Đèn chỉ thị : PWR, FX LNK/ACT, FX FDX/COL, TP 100, TP LNK/ACT, TP FDX/COL
-
Switch Planet GSD-504UP
2 cổng 10/100/1000T 802.3bt PoE + 2 cổng 10/100/1000T 802.3at PoE + 1 cổng Gigabit Desktop Switch
Unmanaged Switch, hỗ trợ Plug and Play.
- Tuân theo chuẩn IEEE802.3, 10Base-T, IEEE802.3u 100Base-TX, IEEE 802.3ab 1000Base-T, 16 cổng 10/100/1000Mbps Gigabit Ethernet
- Các tính chất Store-and-Forward mode với các tốc độ dây và forwarding
- Tốc độ cơ bản là 10/100Mbps, chế độ half/full duplex và 1000Mbps full duplex, kiểm soát dòng và tự động cảm nhận
- IEEE802.3x kiểm soát dòng với quá trình full duplex và Backpressure với quá trình half duplex
- Được tích hợp địa chỉ look-up engine, hỗ trợ 8K cho các địa chỉ MAC
- Cấp 272KB cho bộ nhớ đệm
- Hỗ trợ 9K cho gói Jumbo
- Tự động tìm và gán địa chỉ
- Hỗ trợ chức năng Auto-MDI/MDI-X
- Hỗ trợ giao thức CSMA/CD
- Nguồn vào là 100~240VAC, 3.0A, 50~60Hz
- Thiết kế theo chuẩn A: FCC, CE