Card Guard là một hệ thống để đăng ký (ví dụ, người tham gia hội nghị) và chia sẻ quyền truy cập vào các khu vực được bảo vệ. Truy cập bị hạn chế bằng cách kiểm tra thẻ cá nhân ở lối vào mỗi khu vực. Hệ thống Card Guard cho phép bạn tạo và in thẻ cá nhân trên giấy hoặc nhựa. Thẻ có thể chứa thông tin về chủ sở hữu, bao gồm liên kết của anh ta với bất kỳ danh mục truy cập nào, ảnh, mã vạch cá nhân, v.v. Quyền truy cập vào các khu vực khác nhau được xác minh bằng cách đọc mã vạch từ thẻ và/hoặc bằng cách nhập mã cá nhân trên thiết bị nhập mã pin. Ngoài ra, tính hợp lệ của quyền truy cập có thể được kiểm soát trực quan bằng các thẻ khác nhau trên thẻ và bằng cách so sánh nó với ảnh trên thẻ. Mã vạch và/hoặc mã pin được đọc bằng các đầu đọc đặc biệt được kết nối với máy tính tại địa điểm thử nghiệm hoặc sử dụng các thiết bị đầu cuối thu thập dữ liệu di động tự động, thông tin từ đó được chuyển định kỳ đến cơ sở dữ liệu trung tâm. Hệ thống Card Guard có thể được sử dụng để đăng ký người tham gia hội thảo và hội nghị, cũng như ghi lại giờ làm việc, theo ngày và tháng tại các doanh nghiệp và sòng bạc. Đăng ký người tham gia tại các hội nghị chi nhánh Nga của Microsoft, IBM, Cisco…
Brand
PSoft
Related products
- Switch 8 port PoE chuyên dụng cho camera, truyền tín hiệu và nguồn với khoảng cách 250 mét.
- 8 port PoE 10/100 Mbps hỗ trợ IEEE 802af/at.
- 2 port LAN Gigabit uplink trong đó 1 port kết nối với modem hoặc switch trung tâm, 1 port kết nối với đầu ghi
- Công suất tối đa của mỗi port PoE: 30W.
- Tổng công suất tối đa: 120W.
- Hỗ trợ extended mode (CCTV mode): Các port PoE sẽ bị cô lập với nhau, chỉ kết nối với port uplink, truyền tín hiệu và nguồn PoE với khoảng cách 250m. Tốc độ truyển dữ liệu tối đa của các port PoE khi chọn mode extended là 10 Mbps.
- Chuẩn tương thích: IEEE 802.3, IEEE802.3u, 802.3x, 802.3af/at.
- Dễ dàng sử dụng, không cần cấu hình.
- MAC address table: 2K
8-Port 10/100Mbps PoE Switch APTEK SF1082P
- AP hỗ trợ nguồn DC trực tiếp và Nguồn qua Ethernet (POE; trên cổng E0 và / hoặc E1)
- Cấp nguồn DC: 25W, Nguồn PoE: 25,3W (802.3at PoE) và 13,2W (802.3af PoE)
- Tốc độ: 2.4GHz (800Mbps), 5GHz (1733Mbps)
- Quản lý qua ArubaOS độc lập mà không cần Controller
- Kích thước: 225 mm (W) x 224 mm (D) x 52 mm (H), 8,9 ”(W) x 8,9” (D) x 2,0 ”(H) 1150g / 41oz
- Chịu tải tối đa 255 Client / radio
- Radio Bluetooth Low Energy (BLE5.0) và Zigbee (802.15.4)
- CPU : Intel Xeon 2.4 GHz - 4 nhân
- RAM : 8 GB DDR4 ECC UDIMM, tối đa 64 GB.
- Số lượng ổ cứng : 12 bay
- Hỗ trợ lên đến 36-bay SATA 3.5″ / 2,5″ khi kết hợp với bộ mở rộng
- Dung lượng tối đa : 648 TB.
- LAN RJ-45 : 4 cổng
-
Switch DrayTek VigorSwitch G2540xs
48 port LAN Gigabit RJ-45.
6 port Gigabit/ 10Gigabit SFP+ slot.
1 Factory Reset Button.
Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Surveillance VLAN, VLAN Management Q-in-Q basic, Port Isolation.
Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền ( 8 group, mỗi group tối đa 8 port).
Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống.
IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video.
ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame.
Tính năng Layer 3 như: DHCP server/ Static Route/ VLAN route.
Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh.
Quản lý tập trung qua Vigorconnect, CSM, VigorACS2.
- AP hỗ trợ nguồn DC trực tiếp và Nguồn qua Ethernet (POE; trên cổng E0 và / hoặc E1)
- Cấp nguồn DC: 20,7W/26,4W. Cấp nguồn PoE: 23,8W / 29,4W
- Tốc độ: 2.4GHz (574Mbps), 5GHz (1,2Gbps) và 6GHz (2,4Gbps)
- Quản lý với Controller
- Kích thước: 220mm (W) x 220mm (D) x 51mm (H) 1300g
- Chịu tải: 512 Client / radio
- Radio Bluetooth Low Energy (BLE5.0) và Zigbee (802.15.4)
- Switch 16port TP-Link TL-SL2218 10/100Mbps RJ45 Ports, 2 10/100/1000Mbps RJ45 Ports and 2 Combo Gigabit SFP Slots, Integrated 802.1Q VLAN, Integrated Port Security and Storm control help protect LAN area investment,Layer 2 Features, Up to 512 VLANs simultaneously(out of 4K VLAN IDs)DSCP QoS, Storm Control, Web-based GUI Management.
- AP hỗ trợ nguồn DC trực tiếp và Nguồn qua Ethernet (POE; trên cổng E0 và / hoặc E1)
- Nguồn điện một chiều: 23,3W, cấp nguồn POE (802.3bt hoặc 802.3at kép): 26.4W Cấp nguồn POE (802.3at, IPM bị vô hiệu hóa): 23.3W
- 2.4 GHz (1150 Mbps) and 5 GHz (2,4 Gbps)
- Kích thước: 240mm (W) x 240mm (D) x 57mm (H) / 9,4 “(W) x 9,4” (D) x 2,1 “(H) 1,270g
- Chịu tải tối đa : 1024 Client / 2 băng tần
- Bluetooth Low Energy (BLE) radio
- Tốc độ dữ liệu đồng thời tối đa 1.733 Mbps ở băng tần 5 GHz và 600 Mbps ở băng tần 2,4 GHz (tốc độ tổng hợp là 2,3 Gbps).
- Hỗ trợ các công nghệ MU-MIMO với 4 luồng không gian (4SS) cho tốc độ truy cập mạng nhanh vượt trội.
- Cấp nguồn PoE 56V 802.3af ( max 13.5W), 802.3/at ( max 20W) hoặc – Adapter 12V 2.5A
- 802.3 a/b/g/n/ac wave2 Energy Efficient Ethernet ( EEE )
- Virtual Controller độc quyền không cần controller vật lý
- Chuẩn kết nối: 1 x Console + 2 Lan RJ-45 Gigabit
- Kích thước: 203 x 203 x 57 mm. Trọng lượng: 950g
- Chịu tải tối đa : 500 Client / 2 băng tần
- Quản trị tập trung nhiều đơn giản qua giao diện Web Gui
- Bluetooth Low Energy (BLE) radio