Showing 46–54 of 61 results

    • 16 cổng RJ45 10/100/1000BASE-T
    • 2 khe cắm mini-GBIC/SFP 100/1000BASE-X
    • Nút reset để khôi phục cài đặt gốc của hệ thống và khởi động lại
    • Hỗ trợ VLAN, Link Aggregation ,  IGMP snooping v1, v2 , DHCP snooping.
    • Management IP for IPv4 Web base, NMS

     4 cổng LAN 10/100 / 1000BASE-T RJ45, tự động thương lượng, tự động MDI / MDI-X

    1 cổng WAN 10/100 / 1000BASE-T RJ45, tự động đàm phán, tự động MDI / MDI-X

    2 ăng-ten 4G LTE

    1 ăng-ten Wi-Fi 2.4G / 5G

    2 khe cắm thẻ SIM

    1 ăng-ten GPS

    1 cổng bảng điều khiển nối tiếp (RS232 hoặc RS485)

    1 nút đặt lại

    1 khe cắm MicroSD để lưu tệp cho dữ liệu cổng nối tiếp

    Yêu cầu nguồn: 9 ~ 36V DC

    -35 đến 75 độ C nhiệt độ hoạt động

    Quản lý web , Console / Telnet , SNMP v1, v2c và v3 

    • 10/100Mbps Copper Ports : 16 10/100Base-TX RJ-45 Auto-MDI/MDI-X ports
    • Gigabit Copper Ports : 2 10/100/1000Base-T RJ-45 Auto-MDI/MDI-X ports
    • SFP/mini-GBIC Slots : 2 1000Base-X SFP interfaces, shared with Port-17 to Port-18
    • FGSW-1816HPS cung cấp nguồn PoE trên 16 cổng vơi công suất 30W IEEE 802.3at thông qua giao diện RJ-45 và 2 cổng combo TP/SFP hỗ trợ tốc độ truyền cao cho giám sát hình ảnh
    • Hỗ trợ 24 cổng 10/100 Mbps Base-T với tính năng cấp nguồn PoE IEEE 802.3at/af
    • Hỗ trợ 2 cổng 10/100/1000 Base-T
    • Hỗ trợ 2 khe cắm mini gbic 1000 Base-X. shared với cổng 25, 26
    • Hỗ trợ phím reset cho phép thiết lập lại cấu hình măc đinh

    - 48 cổng RJ45 10/100/1000BASE-T + 4 slot 100/1000BASE-X mini-GBIC/SFP.
    - Tiêu chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab...
    - Các tính chất Store-and-Forward mode với các tốc độ dây và forwarding.
    - Hỗ trợ 8K cho các địa chỉ MAC.
    - Hỗ trợ 9K cho gói Jumbo.
    - Hỗ trợ chức năng Auto-MDI/MDI-X.
    - Hỗ trợ giao thức CSMA/CD.
    - Thiết kế theo chuẩn A: FCC, CE.

    • 16 cổng RJ45 10/100/1000BASE-T
    • 2 cổng quang SFP 100/1000BASE-X
    • Các tính chất Store-and-Forward mode với các tốc độ dây và forwarding.
    • Hỗ trợ 8K cho các địa chỉ MAC.
    • Hỗ trợ 9K cho gói Jumbo.
    • Hỗ trợ chức năng Auto-MDI/MDI-X.
    • Hỗ trợ giao thức CSMA/CD.
    • Thiết kế theo chuẩn A: FCC, CE.

    - Tuân theo chuẩn IEEE802.3, 10Base-T, IEEE802.3u 100Base-TX, IEEE 802.3ab 1000Base-T, 16 cổng 10/100/1000Mbps Gigabit Ethernet

    - Các tính chất Store-and-Forward mode với các tốc độ dây và forwarding

    - Tốc độ cơ bản là 10/100Mbps, chế độ half/full duplex và 1000Mbps full duplex, kiểm soát dòng và tự động cảm nhận

    - IEEE802.3x kiểm soát dòng với quá trình full duplex và Backpressure với quá trình half duplex

    - Được tích hợp địa chỉ look-up engine, hỗ trợ 8K cho các địa chỉ MAC

    - Cấp 272KB cho bộ nhớ đệm

    - Hỗ trợ 9K cho gói Jumbo

    - Tự động tìm và gán địa chỉ

    - Hỗ trợ chức năng Auto-MDI/MDI-X

    - Hỗ trợ giao thức CSMA/CD

    - Nguồn vào là 100~240VAC, 3.0A, 50~60Hz

    - Thiết kế theo chuẩn A: FCC, CE 

    • 24 cổng RJ45 10/100/1000BASE-T.
    • 2 cổng 100/1000BASE-X mini-GBIC/SFP.
    • 1 cổng RJ45 Console để kết nối quản trị thiết bị.
    • Tiêu chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab...
    • Tính năng Layer 2
    • Hỗ trợ VLAN
    • Các tính chất Store-and-Forward mode với các tốc độ dây và chuyển tiếp gói tin.
    • Hỗ trợ 8K cho các địa chỉ MAC.
    • Hỗ trợ 9K cho gói Jumbo.
    • Hỗ trợ chức năng Auto-MDI/MDI-X.
    • Hỗ trợ giao thức CSMA/CD.
    • Thiết kế theo chuẩn A: FCC, CE.

de_DEGerman